Còn bao nhiêu ngày nữa đến 6 9 2022

Xem lịch âm hôm nay ngày 6/9. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 6/9

Dương lịch: Ngày 6 tháng 9 năm 2021 [thứ Hai].

Âm lịch: Ngày 30 tháng 7 năm 2021 Tức Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Tiết Khí: Xử Thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi

Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 6/9/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 6/9/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

1h - 3h & 13h - 15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

3h - 5h & 15h - 17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

5h - 7h & 17h - 19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

7h - 9h & 19h - 21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

9h - 11h & 21h - 23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Hợp - Xung

Tam hợp: Dậu, Sửu

Lục hợp: Thân

Tương hình: Dần, Thân

Tương xung: Hợi

Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 6/9/2021

Sao tốt

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

U vi tinh: Tốt mọi việc

Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Lục hợp*: Tốt mọi việc

Kim đường*: Tốt mọi việc

Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Sao xấu

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Địa phá: Kỵ xây dựng

Thần cách: Kỵ tế tự

Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 6/9/2021

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Xuất hành:

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 6/9/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Ngày 6 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 30 tháng 7 năm 2021 tức ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 6/9/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 6 tháng 9 năm 2021

ngày 6/9/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 6/9/2021

Lịch Âm
Tháng 9 năm 2021 Tháng 7 [Đủ] năm 2021

Thứ Hai

Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu
Tiết: Xử thử

Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]Ngọ [11h-13h]
Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]
Tỵ [9h-11h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:4118:0811:54
Độ dài ban ngày: 12 giờ 27 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
4:4217:5512:02
Độ dài ban đêm: 13 giờ 13 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 9 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 6 tháng 9 năm 2021:

  • Dương lịch: 6/9/2021
  • Âm lịch: 30/7/2021
  • Bát Tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Trực: Thu [Nên thu tiền và tránh an táng.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dậu, Sửu
  • Lục hợp: Thân
  • Tương hình: Dần, Thân
  • Tương hại: Dần
  • Tương xung: Hợi

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
  • Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng [Hỏa], là ngày cát. Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

    Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo quang.
  • Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Địa nang, Trùng nhật.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề