Cửa sắt kéo tiếng anh là gì

Cửa cuốn tiếng anh là gì ? Tất cả khái niệm về các loại cửa cuốn

Cửa cuốn có độ bảo mật cao, đem lại độ an toàn cho người dùng cũng như diện mạo mới cho ngôi nhà. Hiện nay cửa cuốn đang là loại cửa thịnh hành và được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay. Nhưng không phải ai cũng biết tên tiếng anh của nó. Cùng tìm hiểu nhé !

Cửa cuốn tiếng anh là gì?

Cửa cuốn có tên tiếng anh là Rolling door

Cửa nhôm kính tiếng anh có tên Aluminum glass doors

Cửa kính tiếng anh là Glass door

Cửa nhựa lõi thép phiên âm tiếng anh là Steel core plastic door

Cánh cửa tên tiếng anh là Door

Nẹp cửa phiên âm tiếng anh là Door trim

Cửa cuốn trượt trần tên tiếng anh là Overhead Roller Door

Cửa cuốn khe thoáng tiếng anh là gì?

Đây là một trong những mẫu cửa cuốn tự động được nhiều người yêu thích bởi thiết kế đẹp và tinh tế. Cửa cuốn khe thoáng có tên tiếng anh là “Rolling door open slot”. Ưu điểm của nó là thân cửa có chức năng tạo ra những khe thoáng giúp bạn lấy được ánh sáng và nguồn gió tự nhiên vào trong nhà khi đóng cửa và duy trì được không gian thoáng đãng.

Cửa cuốn chống cháy – Flameproof door

Sản phẩm cửa cuốn chống cháy có tên gọi tiếng anh là Flameproof door. Đây là loại cửa giảm thiểu tối đa về thiệt hại về người và tài sản khi không may xảy ra sự cố hỏa hoạn. Những mẫu cửa cuốn chống cháy này ra đời với chức năng tự đóng cửa khi có bất kỳ sự cố hỏa hoạn nào.

Tìm hiểu :

Bảng giá cửa cuốn mitadoor mới nhất trong năm 2020

Báo giá cửa cuốn Austdoor chất lượng thương hiệu úc

Trong tiếng anh cửa cuốn tấm liền có tên là gì?

Cửa cuốn tấm liền đang được nhiều người quan tâm bởi sự thuận tiện từ bộ điều khiển từ xa. Cửa cuốn này đạt tốc độ mở cửa nhanh chóng từ 3 – 5cm/s, giảm thiểu thời gian chờ đợi cho khách hàng. “Instant shutter door” là tên tiếng anh của cửa cuốn tấm liền. Ngoài ra bạn cũng có thể dùng tay để mở cửa dễ dàng nhờ vào hệ thống lò xo trợ lực nằm trong hệ trục cuốn.

Cửa cuốn có ưu điểm gì?

Bề ngoài cửa cuốn khá là trang nhã, các hệ cửa cuốn được kết nối với gioăng giảm chấn giúp việc đóng mở được nhẹ nhàng hơn, chống ồn, vận hành êm ái. Không làm ảnh hưởng đến người sử dụng do tiếng ồn.

Các loại cửa cuốn hiện nay có thêm hệ thống rơ le chống sổ lô, hệ thống đảo chiều và sensor hồng ngoại để giúp cửa cuốn nhận biết có vật cản hay chướng ngại vật trong quá trình cửa đóng lại. Giúp bạn hạn chế rủi ro tổn thất về kinh tế.

Có nhiều hãng cửa cuốn đã biết trang bị hệ thống bảo mật cao cho cửa, cửa có khả năng tự động nhảy mã bảo mật ngẫu nhiên. Điều này giúp quá trình mỗi lần đóng mở cửa được thay đổi nên sẽ không tạo ra khe hở cho những kẻ gian sao chép bộ điều khiển cửa cuốn nhà bạn được, đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình.

Hiện nay cửa cuốn là một sản phẩm đang được rất ưa chuộng nhờ vào kiểu dáng đẹp mắt, có nhiều tính năng. Những năm gần đây việc dùng cửa cuốn tự động đang trở nên rất thông dụng được nhiều người lắp đặt cho ngôi nhà của mình.

Cửa sắt tiếng Anh là Steel door.
Bên dưới là những từ vựng liên quan đến từ cửa sắt tiếng Anh có thể bạn quan tâm:

  • Cửa cuốn [tiếng Anh là Roller Door hoặc Roller shutter]
  • Cửa cuốn trượt trần [tiếng Anh là Overhead Roller Door]
  • Cửa đi một cánh [tiếng Anh là Single door]
  • Cửa đi hai cánh [tiếng Anh là Double door]
  • Khung cửa bật [tiếng Anh là Double-acting frame]
  • Cửa đi kính có khung [tiếng Anh là Solid glass door]
  • Cửa đi kính không có khung [tiếng Anh là Glass door]
  • Cửa đi khung xương thép bọc tôn [tiếng Anh là Steel flush door]
  • Cửa đi nhôm [tiếng Anh là Aluminium door ]
  • Cửa đi khung nhôm kính [tiếng Anh là Aluminium and glass door]

Hi vọng bài viết trên đã giúp các bạn giải đáp câu hỏi cửa sắt tiếng Anh là gì ở đầu bài.

Đăng bởi: Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội

Bạn đang xem: Cửa sắt tiếng Anh là gì?

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

Englishsliding doorCửa mở bằng cách kéo.

Cửa kéo bao gồm cửa kính trượt và cửa ra vào sân trong.

Sliding doors include sliding glass doors and patio doors.

Để tận dụng tối đa không gian, hãy dùng cửa kéo.

To make the best use of space, use sliding doors.

- cửa nhôm: aluminum door

- cửa trượt: sliding door

- cửa xoay: revolving door

Nhiều phòng Ryokan còn có thêm cổng vòm và ban công, cũng được ngăn cách bởi cửa kéo.

Many ryokan rooms also feature a porch or balcony, also set off with a sliding door.

WikiMatrix

Blake bắt đầu đi về phía cửa, kéo Caroline sau anh.

Blake started walking toward the door, dragging Caroline after him.

Literature

Tôi vẫn tiếp tục nói chuyện với chủ nhà nơi cửa, kéo dài câu chuyện cho đến khi mọi việc lắng lặng.

I just continued talking to the person at the door, prolonging the conversation until I could hear that things had quietened down.

jw2019

Nhà Trắng ước lượng rằng kinh tế Mỹ sẽ mất vào khoảng 10 tỷ USD nếu cuộc đóng cửa kéo dài tới một tuần.

The White House estimated that a one-week shutdown could have cost the US economy $10 billion.

WikiMatrix

Và rồi chìa khóa được tra vào ổ, chốt cửa được kéo, cánh cửa mở ra, và một người đàn ông thò đầu vào.

And then a key was inserted, the latch clicked, the door opened, and a man stuck his head in through the opening.

Literature

Các cửa tiệm đóng cửakéo rèm xuống.

Stores closed and drew their blinds.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng khi chúng tôi trở lại, mọi nhà đều đóng cửakéo kín màn.

When we returned, all the doors were shut and the shades were drawn.

jw2019

Trong hai tuần sắp tới Giáng sinh, thông thường nhiều cửa hàng có thời gian mở cửa kéo dài; một số có thể hoạt động hai mươi bốn giờ cho đến nửa đêm vào đêm Giáng sinh.

In the two weeks running up to Christmas, it is common for many shops to have extended opening hours; some may operate twenty-four hours until midnight on Christmas Eve.

WikiMatrix

Nhưng đến người thứ năm thì...Người phụ nữ này đi vào cửa hàng kéo theo ông chồng của mình.

But the fifth ... This lady came into the shop dragging her husband along with her.

Literature

Hiện tượng này bao gồm các cơn sóng thủy triều kéo đến, đột ngột qua cửa sông kéo đến, và thường cao vượt quá 7 foot [2,1 m].

This consists of the head-wave of the advancing tide, hemmed in where the estuary narrows suddenly into the river, and often exceeds 7 ft [2.1 m] in height.

WikiMatrix

Thậm chí nhà trọ còn sử dụng cửa bản lề để đảm bảo an ninh, nó thường mở ra một lối đi nhỏ được ngăn cách bởi cửa kéo để khách có thể xếp giày bên trong trước khi bước lên chiếu tatami.

Even if the inn uses hinged doors for security, it usually opens into a small entranceway where guests can take off their shoes before stepping onto the tatami floor, which would be separated by a sliding door.

WikiMatrix

Tôi xây nó -- Tôi lấy đồ mở cửa garage trong gác mái để kéo cánh cửa lên.

I built -- I put a garage-door opener up in the attic that would pull this door up.

ted2019

Một trong những cánh cửa bằng đồng kéo dài từ tiền sảnh là Cửa Thánh, chỉ mở trong dịp lễ Jubilees.

One of the decorated bronze doors leading from the narthex is the Holy Door, only opened during jubilees.

WikiMatrix

Bristol biệt danh bao gồm thành phố chuông, vì một sản xuất lịch sử sáng tạo ra cánh cửa kéo bằng lò xo, và thành phố của mẹ vì nó là một lần hàng đầu trong lĩnh vực hoa cúc sản xuất và vẫn còn giữ một Bristol Liên hoan mẹ hàng năm.

Bristol's nicknames include the "Bell City", because of a history manufacturing innovative spring-driven doorbells, and the "Mum City", because it was once a leader in chrysanthemum production and still holds an annual Bristol Mum Festival.

WikiMatrix

Bạn có thể kéo cửa sổ video đến vị trí bất kỳ trên màn hình.

You can drag the video window anywhere on the screen.

support.google

Cho phép kéo cửa sổ

KDE40.1

Kéo cửa xuống ngay.

Roll your window down now.

OpenSubtitles2018.v3

Thưa ngài, kéo cửa xuống.

Sir, roll your window down.

OpenSubtitles2018.v3

Pet và Patty không thể biết cài then cửa và không kéo nổi dây then vào ban đêm.

Pet and Patty did not understand door-latches and would not pull a latch-string in at night.

Literature

" Nếu bạn sống ở Columbia thì nên kéo cửa sổ xuống khi xếp hàng chờ " , ông cho biết .

" If you live in D.C. , it 's probably smarter to roll down the windows in stop-and-go traffic ," he said .

EVBNews

Đầu giường kê sát phía bên kia ô cửa sổ và kéo dọc theo bờ vách phía bắc.

The head of the bed came close to the window on the other side and extended along the north wall.

Literature

Làm ơn kéo cửa xuống.

OpenSubtitles2018.v3

Kéo cửa xe xuống và giơ tay lên ngay!

Roll down the window and show us your hands now!

OpenSubtitles2018.v3

kéo cửa sổ xe xuống một lát đi!

OpenSubtitles2018.v3

Video liên quan

Chủ Đề