Đại học bách khoa tphcm xét học bạ 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP.HCM

 Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM là trường Đại học công lập chuyên đào tạo về khối ngành kỹ thuật trực thuộc  Đại Học Quốc Gia TP HCM. Trường chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học khối ngành kỹ thuật và khoa học Thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00

Ngành Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 670

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 670

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 670

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành:  7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 105

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Dệt

Mã ngành: 7520312

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Công nghệ May

Mã ngành: 7540204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 320

Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07

Ngành Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 320

Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07

Ngành Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 320

Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

Mã ngành: 7580203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A01; C01

Ngành Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01; D01; D07

Ngành Kỹ thuật Môi trường 

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01; B00; D07

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01; B00; D07

Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:  90

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 7520309

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07

Ngành Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Cơ kỹ thuật

Mã ngành: 7520101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành: 7510211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 165

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Khoa học Máy tính 

Mã ngành: 7480101_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Máy tính  

Mã ngành: 7480106_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ sư Điện - Điện tử

Mã ngành: 7520201_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử 

Mã ngành: 7520114_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Kỹ thuật Hóa học 

Mã ngành: 7520301_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07

Ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580201_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 7540101_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07

Ngành Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01

Ngành Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 7510601_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7850101_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D07

Ngành Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Cơ kỹ thuật 

Mã ngành:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM [mã trường QSB] áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:

  1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 [50% ~ 72% tổng chỉ tiêu]
  2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM [15% ~ 25% tổng chỉ tiêu]
  3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT [0% ~ 3% tổng chỉ tiêu]
  4. Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM [10% ~ 40% tổng chỉ tiêu]
  5. Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài [0% ~ 1% tổng chỉ tiêu]

2. Phương thức tuyển sinh 

Điều kiện chung [áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển]

- Tốt nghiệp THPT

- Có trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên  đối với bậc đại học và từ 6,0 trở lên đối với bậc cao đẳng

3. Các phương thức xét tuyển

3.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia [8180 – 85% chỉ tiêu]

3.2. Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu và các trường đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia [15 – 20% chỉ tiêu]

3.3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh [2 – 5% chỉ tiêu]

4. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt

Học phí khoảng 4,4 triệu/học kỳ:

-Chương trình chính quy

-Chương trình Kỹ sư tài năng

-Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao PFIEV [Việt - Pháp]

-Tư vấn, giải đáp thắc mắc VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH VÀ VIỆC LÀM Kios 78, Cổng trường ĐH Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM [08] 2214 6888

5. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh

 - Chương trình chính quy Tiên tiến, Chất lượng cao

- Chương trình Liên kết quốc tế [Đại học nước ngoài cấp bằng] Tư vấn, giải đáp thắc mắc VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Phòng 306, nhà A4, trường ĐH Bách Khoa

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa ĐHQG TPHCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Bách Khoa ĐHQG TPHCM Mới Nhất

Video liên quan

Chủ Đề