Tổng chỉ tiêu: 4.210
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do trường tổ chức
- Xét kết quả kỳ thi SAT
- Xét tuyển thẳng
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Tên tiếng Anh: Hong Bang International University
Thành lập: 11/7/1997
Trụ sở chính: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng:
Trường: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
7 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, V00, V01, H02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
8 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, V00, V01, H02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
14 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 | 19 | Điểm thi TN THPT |
16 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
18 | Trung Quốc học | 7310612 | A01, D01, C00, D04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
19 | Nhật Bản học | 7310613 | A01, D01, C00, D06 | 15 | Điểm thi TN THPT |
20 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
21 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
22 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, A08 | 15 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
23 | Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
24 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D96, D14 | 15 | Điểm thi TN THPT |
25 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
27 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
28 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
29 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C14 | 15 | Điểm thi TN THPT |
30 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D90, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
31 | Marketing | 7340114 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Digital marketing Điểm thi TN THPT |
32 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
33 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
34 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
36 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
37 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
Thông tin chung
Giới thiệu: Đại học Quốc tế Hồng Bàng là một ngôi trường đại học dân lập do ông Nguyễn Mạnh Hùng thành lập năm 1997 hiện đã nhượng quyền sở hữu cho Tập đoàn Nguyễn Hoàng. Nhà trường đào tạo đa dạng ngành nghề với mục tiêu cung cấp cho xã hội những nguồn nhân lực tốt
Mã trường: HIU
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh – TP.HCM
Số điện thoại: 028.73083.456
Ngày thành lập: Ngày 11 tháng 7 năm 1997
Trực thuộc: Dân lập
Loại hình: Tập đoàn Nguyễn Hoàng
Quy mô: 464 giảng viên và 12.575 sinh viên