Đề bài - bài 12 trang 14 vở bài tập toán 9 tập 1

d] \[\sqrt {2,7} .\sqrt 5 .\sqrt {1,5} \]\[ = \sqrt {2,7.5.1,5} \] \[ = \sqrt {9.0,3.5.5.0,3} = \sqrt {{3^2}.0,{3^2}{{.5}^2}} \] \[ = \sqrt {{{\left[ {3.0,3.5} \right]}^2}} = 3.0,3.5 = 4,5\]

Đề bài

Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:

a] \[\sqrt 7 .\sqrt {63} \]

b] \[\sqrt {2,5} .\sqrt {30} .\sqrt {48} \]

c] \[\sqrt {0,4} .\sqrt {6,4} \]

d] \[\sqrt {2,7} .\sqrt 5 .\sqrt {1,5} \]

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng kiến thức: Với hai biểu thức A và B không âm, ta có: \[\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \]

Lời giải chi tiết

a] \[\sqrt 7 .\sqrt {63} \]\[ = \sqrt {7.63} = \sqrt {{7^2}.9} \]\[= \sqrt {{7^2}} .\sqrt 9 = 7.3 = 21\] \[ = 21\]

b] \[\sqrt {2,5} .\sqrt {30} .\sqrt {48}\]\[=\sqrt {2,5.30.48} \]\[=\sqrt {25.3.3.16} = \sqrt {{5^2}{{.3}^2}{{.4}^2}} \] \[ = 5.3.4 = 15.4 = 60\]

c] \[\sqrt {0,4} .\sqrt {6,4} \] \[ = \sqrt {0,4.6,4} \] \[ = \sqrt {4.0,64} = \sqrt {{2^2}.0,{8^2}} = \sqrt {{{\left[ {2.0,8} \right]}^2}} \] \[ = 2.0,8 = 1,6\]

d] \[\sqrt {2,7} .\sqrt 5 .\sqrt {1,5} \]\[ = \sqrt {2,7.5.1,5} \] \[ = \sqrt {9.0,3.5.5.0,3} = \sqrt {{3^2}.0,{3^2}{{.5}^2}} \] \[ = \sqrt {{{\left[ {3.0,3.5} \right]}^2}} = 3.0,3.5 = 4,5\]

Chú ý khi giải:

Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn rồi khai phương kết quả đó.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề