Đề bài - bài 2 trang 75 tài liệu dạy - học hóa học 8 tập 1

\[\eqalign{ & a]\,\,Fe + {O_2} \cdot \cdot \cdot > F{e_3}{O_4} \cr & b]\,\,Al + C{l_2} \cdot \cdot \cdot > AlC{l_3} \cr & c]\,\,CuO + HN{O_3} \cdot \cdot \cdot > Cu{\left[ {N{O_3}} \right]_2} + {H_2}O \cr & d]\,\,N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \cdot \cdot \cdot > CaC{O_3} + NaCl \cr} \]

Đề bài

Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

\[\eqalign{ & a]\,\,Fe + {O_2} \cdot \cdot \cdot > F{e_3}{O_4} \cr & b]\,\,Al + C{l_2} \cdot \cdot \cdot > AlC{l_3} \cr & c]\,\,CuO + HN{O_3} \cdot \cdot \cdot > Cu{\left[ {N{O_3}} \right]_2} + {H_2}O \cr & d]\,\,N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \cdot \cdot \cdot > CaC{O_3} + NaCl \cr} \]

Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

Lời giải chi tiết

a] Phương trình hóa học: \[3Fe + 2{O_2} \to F{e_3}{O_4}\]

Số nguyên tử Fe: Số phân tử O2: Số phân tử Fe3O4 là 3: 2: 1

b] Phương trình hóa học: \[2Al + 3C{l_2} \to 2AlC{l_3}\]

Số nguyên tử Al: Số phân tử Cl2: Số phân tử AlCl3 là 2: 3: 2

c] Phương trình hóa học: \[CuO + 2HN{O_3} \to Cu{\left[ {N{O_3}} \right]_2} + {H_2}O\]

Số phân tử CuO: Số phân tử HNO3: Số phân tử Cu[NO3]2: Số phân tử H2O là 1: 2: 1: 1

d] Phương trình hóa học: \[N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \to CaC{O_3} + 2NaCl\]

Số phân tử Na2CO3: Số phân tử CaCl2: Số phân tử CaCO3: Số phân tử NaCl là 1: 1: 1: 2

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề