Đề bài - đề số 66 - đề thi thử thpt quốc gia môn toán

Câu 17:Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:x + y + z - 1 = 0\], đường thẳng \[d:\dfrac{{x - 15}}{1} = \dfrac{{y - 22}}{2} = \dfrac{{z - 37}}{2}\] và mặt cầu \[\left[ S \right]:{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x - 6y + 4z + 4 = 0\]. Một đường thẳng \[\left[ \Delta \right]\] thay đổi cắt mặt cầu \[\left[ S \right]\] tại hai điểm \[A\], \[B\] sao cho \[AB = 8\]. Gọi \[A'\], \[B'\] là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng \[\left[ P \right]\] sao cho \[AA'\], \[BB'\] cùng song song với \[d\]. Giá trị lớn nhất của biểu thức \[AA' + BB'\] là

Đề bài

Câu 1:Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có tất cả các cạnh bằng \[a\]. Khoảng cách từ \[A\] đến mặt phẳng \[\left[ {A'BC} \right]\] bằng

A.\[\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\]

B.\[\dfrac{{a\sqrt 6 }}{4}\]

C.\[\dfrac{{a\sqrt {21} }}{7}\]

D.\[\dfrac{{a\sqrt 3 }}{4}\]

Câu 2:Tính \[I = \int\limits_0^1 {\left[ {\dfrac{1}{{2x + 1}} + 3\sqrt x } \right]\,{\rm{d}}x} .\]

A.\[1 + \ln \sqrt 3 .\]

B.\[2 + \ln 3.\]

C.\[2 + \ln \sqrt 3 .\]

D.\[4 + \ln 3.\]

Câu 3:Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz,\] vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \[\left[ P \right]:x + 3y - 5z + 2 = 0.\]

A.\[\vec n = \left[ { - \,1; - \,3;5} \right].\]

B.\[\vec n = \left[ { - \,2; - \,6; - \,10} \right].\]

C.\[\vec n = \left[ { - \,3; - \,9;15} \right].\]

D.\[\vec n = \left[ {2;6; - \,10} \right].\]

Câu 4:Họ parabol \[\left[ {{P_m}} \right]:\,y = m{x^2} - 2\left[ {m - 3} \right]x + m - 2\,\left[ {m \ne 0} \right]\] luôn tiếp xúc với đường thẳng\[d\] cố định khi \[m\] thay đổi. Đường thẳng \[d\] đó đi qua điểm nào dưới đây?

A.\[\left[ {0; - \,2} \right].\]

B.\[\left[ {0;2} \right].\]

C.\[\left[ {1;8} \right].\]

D.\[\left[ {1; - \,8} \right].\]

Câu 5:Cho các số thực dương \[x,\,\,y\] thoả mãn điều kiện \[{\log _{x\, + \,y}}\left[ {{x^2} + {y^2}} \right] \le 1.\] Giá trị lớn nhất của biểu thức \[A = 48{\left[ {x + y} \right]^3} - 156{\left[ {x + y} \right]^2} + 133\left[ {x + y} \right] + 4\] là

A.\[29.\]

B.\[\dfrac{{1369}}{{36}}.\]

C.\[30.\]

D.\[\dfrac{{505}}{{36}}.\]

Câu 6:Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn \[\left[ O \right]\] và \[\left[ {O'} \right]\], chiều cao \[2R\] và bán kính đáy \[R\]. Một mặt phẳng \[\left[ \alpha \right]\] đi qua trung điểm của \[OO'\] và tạo với \[OO'\] một góc \[30^\circ \]. Hỏi \[\left[ \alpha \right]\] cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?

A.\[\dfrac{{2R\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\]

B.\[\dfrac{{4R}}{{3\sqrt 3 }}\]

C.\[\dfrac{{2R}}{{\sqrt 3 }}\]

D.\[\dfrac{{2R}}{3}\]

Câu 7:Cho hàm số \[y = \dfrac{{{2^x}}}{{\ln 2}} - 2x + 3\]. Kết luận nào sau đây sai?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left[ { - \infty ;0} \right]\].

B.Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left[ {0; + \infty } \right]\].

C.Hàm số đạt cực trị tại \[x = 1\].

D.Hàm số có giá trị cực tiểu là \[y = \dfrac{2}{{\ln 2}} + 1\].

Câu 8:Cho \[\int\limits_0^1 {\dfrac{{\left[ {{x^2} + x} \right]{{\rm{e}}^x}}}{{x + {{\rm{e}}^{ - x}}}}{\rm{d}}x} = a.{\rm{e}} + b\ln \left[ {{\rm{e}} + c} \right]\] với \[a\], \[b\], \[c \in \mathbb{Z}\]. Tính \[P = a + 2b - c\].

A.\[P = - 1\]

B.\[P = 1\]

C.\[P = - 2\]

D.\[P = 0\]

Câu 9:Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a\], \[SA\] vuông góc với đáy, \[SA = a\sqrt 3 \]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SB\] và \[CD\] là

A.\[\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

B.\[\dfrac{a}{2}\]

C.\[a\sqrt 3 \]

D.\[a\]

Câu 10:Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên tập \[\mathbb{R}\]?

A.\[y = {x^2} + 2x + 1\]

B.\[y = x - \sin x.\]

C.\[y = \frac{{3x + 2}}{{5x + 7}}\]

D.\[y = \ln \left[ {x + 3} \right]\]

Câu 11:Gọi \[M\], \[N\] là hai điểm di động trên đồ thị \[\left[ C \right]\] của hàm số \[y = - {x^3} + 3{x^2} - x + 4\] sao cho tiếp tuyến của \[\left[ C \right]\] tại \[M\] và \[N\] luôn song song với nhau. Khi đó đường thẳng \[MN\] luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?

A.\[\left[ {1; - 5} \right]\]

B.\[\left[ { - 1; - 5} \right]\]

C.\[\left[ { - 1;5} \right]\]

D.\[\left[ {1;5} \right]\]

Câu 12:Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân tại \[B\], \[AC = 2a\], tam giác \[SAB\] và tam giác \[SCB\] lần lượt vuông tại \[A\], \[C\]. Khoảng cách từ \[S\] đến mặt phẳng \[\left[ {ABC} \right]\] bằng \[2a\]. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng \[\left[ {SAB} \right]\] và \[\left[ {SCB} \right]\] bằng

A.\[\dfrac{1}{3}\]

B.\[\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\]

C.\[\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\]

D.\[\dfrac{1}{2}\]

Câu 13:Chohàm số\[y = f\left[ x \right]\] có đạo hàm liên tục trên đoạn \[\left[ {0;\,5} \right]\] và \[f\left[ 5 \right] = 10\], \[\int\limits_0^5 {xf'\left[ x \right]{\rm{d}}x} = 30\]. Tính \[\int\limits_0^5 {f\left[ x \right]{\rm{d}}x} \].

A.\[ - 20\]

B.\[70\]

C.\[20\]

D.\[ - 30\]

Câu 14:Cho khối cầu có bán kính \[R.\] Thể tích của khối cầu đó là

A.\[V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3}.\]

B.\[V = 4\pi {R^3}.\]

C.\[V = \dfrac{1}{3}\pi {R^3}.\]

D.\[V = \dfrac{4}{3}\pi {R^2}.\]

Câu 15:Cho biểu thức \[P = \dfrac{{{a^{\sqrt 7 \, + \,1}}.{a^{2\, - \,\sqrt 7 }}}}{{{{\left[ {{a^{\sqrt 2 \, - \,2}}} \right]}^{\sqrt 2 \, + \,2}}}}\] với \[a > 0.\] Rút gọn biểu thức \[P\] được kết quả

A.\[P = {a^3}.\]

B.\[P = {a^5}.\]

C.\[P = a.\]

D.\[P = {a^4}.\]

Câu 16:Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho \[A\left[ {1;2;3} \right]\]; \[B\left[ {4;2;3} \right]\]; \[C\left[ {4;{\rm{5}};3} \right]\]. Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác \[ABC\] làm đường tròn lớn là

A.\[9\pi \]

B.\[18\pi \]

C.\[72\pi \]

D.\[36\pi \]

Câu 17:Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:x + y + z - 1 = 0\], đường thẳng \[d:\dfrac{{x - 15}}{1} = \dfrac{{y - 22}}{2} = \dfrac{{z - 37}}{2}\] và mặt cầu \[\left[ S \right]:{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x - 6y + 4z + 4 = 0\]. Một đường thẳng \[\left[ \Delta \right]\] thay đổi cắt mặt cầu \[\left[ S \right]\] tại hai điểm \[A\], \[B\] sao cho \[AB = 8\]. Gọi \[A'\], \[B'\] là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng \[\left[ P \right]\] sao cho \[AA'\], \[BB'\] cùng song song với \[d\]. Giá trị lớn nhất của biểu thức \[AA' + BB'\] là

A.\[\dfrac{{12 + 9\sqrt 3 }}{5}\]

B.\[\dfrac{{16 + 60\sqrt 3 }}{9}\]

C.\[\dfrac{{24 + 18\sqrt 3 }}{5}\]

D.\[\dfrac{{8 + 30\sqrt 3 }}{9}\]

Câu 18:Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho \[M\left[ {3;4;5} \right]\] và mặt phẳng \[\left[ P \right]:x - y + 2z - 3 = 0\]. Hình chiếu vuông góc của \[M\] lên mặt phẳng \[\left[ P \right]\] là

A.\[H\left[ {1;2;2} \right]\]

B.\[H\left[ {2;5;3} \right]\]

C.\[H\left[ {6;7;8} \right]\]

D.\[H\left[ {2; - 3; - 1} \right]\]

Câu 19:Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc \[v\left[ t \right] = {t^2} + 10t\left[ {{\rm{m/s}}} \right]\] với \[t\] là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc \[200\left[ {{\rm{m/s}}} \right]\] thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

A.\[\dfrac{{2500}}{3}\,\,\left[ {\rm{m}} \right]\]

B.\[2000\,\,\left[ {\rm{m}} \right]\]

C.\[500\,\,\left[ {\rm{m}} \right]\]

D.\[\dfrac{{4000}}{3}\,\,\left[ {\rm{m}} \right]\]

Câu 20:Cho hình lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có \[AB = AC = a\], góc \[\widehat {BAC} = 120^\circ \], \[AA' = a\]. Gọi \[M\], \[N\] lần lượt là trung điểm của \[B'C'\] và \[CC'\]. Số đo góc giữa mặt phẳng \[\left[ {AMN} \right]\] và mặt phẳng \[\left[ {ABC} \right]\] bằng

A.\[60^\circ \].

B.\[30^\circ \].

C.\[\arcsin \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}\].

D.\[\arccos \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}\].

Câu 21:Có bao nhiêu giá trị thực của tham số \[m\] để hàm số \[f\left[ x \right] = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{m^2}{x^2}}&{{\rm{khi }}x \le 2}\\{\left[ {1 - m} \right]x}&{{\rm{khi }}x > 2}\end{array}} \right.\] liên tục trên \[\mathbb{R}\]?

A.3

B.1

C.0

D.2

Câu 22:Cho hàm số \[y = f\left[ x \right]\] có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Điểm cực tiểu của hàm số là \[ - 1\].

B.Điểm cực đại của hàm số là \[3\].

C.Giá trị cực tiểu của hàm số bằng \[ - 1\].

D.Giá trị cực đại của hàm số là \[0\].

Câu 23:Gọi \[A\] và \[B\] là hai điểm di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị \[y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 2}}\]. Khi đó khoảng cách \[AB\] bé nhất là?

A.\[2\sqrt 5 \]

B.\[\sqrt {10} \]

C.\[\sqrt 5 \]

D.\[2\sqrt {10} \]

Câu 24:Cho hàm số \[f\left[ x \right] = {x^4} - 4{x^3} + 2{x^2} - x + 1\],\[\forall x \in \mathbb{R}\]. Tính \[\int\limits_0^1 {{f^2}\left[ x \right].f'\left[ x \right]{\rm{d}}x} \].

A.\[\dfrac{2}{3}\].

B.\[2\]

C.\[ - \dfrac{2}{3}\].

D.\[ - 2\].

Câu 25:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.\[y = \dfrac{{2x + 1}}{{2x - 2}}\]

B.\[y = \dfrac{{ - x}}{{1 - x}}\]

C.\[y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\]

D.\[y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\]

Câu 26:Cho hàm số \[y = f\left[ x \right]\] có đạo hàm liên tục trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left[ x \right]\] như hình vẽ bên. Biết \[f[1] = 6\] và \[g\left[ x \right] = f\left[ x \right] - \dfrac{{{{\left[ {x + 1} \right]}^2}}}{2}\]. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.Phương trình \[g\left[ x \right] = 0\] có đúng hai nghiệm thuộc \[\left[ { - 3;3} \right]\].

B.Phương trình \[g\left[ x \right] = 0\] có đúng một nghiệm thuộc \[\left[ { - 3;3} \right]\].

C.Phương trình \[g\left[ x \right] = 0\] không có nghiệm thuộc \[\left[ { - 3;3} \right]\].

D.Phương trình \[g\left[ x \right] = 0\] có đúng ba nghiệm thuộc \[\left[ { - 3;3} \right]\].

Câu 27:Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho tam giác \[ABC\] với: \[\overrightarrow {AB} = \left[ {1;\, - 2;\,{\rm{2}}} \right]\]; \[\overrightarrow {AC} = \left[ {3; - 4;{\rm{ 6}}} \right]\]. Độ dài đường trung tuyến \[AM\]của tam giác \[ABC\] là

A.\[\dfrac{{\sqrt {29} }}{2}\]

B.\[29\]

C.\[\sqrt {29} \]

D.\[2\sqrt {29} \]

Câu 28:Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \dfrac{{3 - 2x}}{{x - 1}}\]?

A.\[y = - 2\]

B.\[y = 3\]

C.\[x = - 2\]

D.\[x = 1\]

Câu 29:Tập nghiệm của bất phương trình \[3{\log _2}\left[ {x + 3} \right] - 3 \le {\log _2}{\left[ {x + 7} \right]^3} - {\log _2}{\left[ {2 - x} \right]^3}\] là \[S = \left[ {a;{\rm{ }}b} \right]\]. Tính \[P = b - a\].

A.\[5\]

B.\[2\]

C.\[3\]

D.\[1\]

Câu 30:Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm \[y = \tan x\], trục \[Ox\], đường thẳng \[x = 0\], đường thẳng \[x = \dfrac{\pi }{3}\] quanh trục \[Ox\] là

A.\[V = \sqrt 3 - \dfrac{\pi }{3}\].

B.\[V = \sqrt 3 + \dfrac{\pi }{3}\].

C.\[V = \pi \sqrt 3 + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3}\].

D.\[V = \pi \sqrt 3 - \dfrac{{{\pi ^2}}}{3}\].

Câu 31:Hàm số \[y = \sqrt[3]{{{{\left[ {{x^2} - 2x - 3} \right]}^2}}} + 2\] có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.\[1\]

B.\[3\]

C.\[2\]

D.\[0\]

Câu 32:Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho \[H\left[ {1;{\rm{1}}; - 3} \right]\]. Phương trình mặt phẳng \[\left[ P \right]\] đi qua \[H\] cắt các trục tọa độ \[Ox\], \[Oy\], \[Oz\] lần lượt tại \[A\], \[B\], \[C\] [khác \[O\]] sao cho \[H\] là trực tâm tam giác \[ABC\] là

A.\[x + y + 3z + 7 = 0\].

B.\[x + y - 3z + 11 = 0\].

C.\[x + y - 3z - 11 = 0\].

D.\[x + y + 3z - 7 = 0\].

Câu 33:Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số \[g\left[ x \right] = f\left[ {2 - x} \right] - 2\]?

I. Hàm số \[g\left[ x \right]\] đồng biến trên khoảng \[\left[ { - 4; - 2} \right].\]

II. Hàm số \[g\left[ x \right]\] nghịch biến trên khoảng \[\left[ {0;2} \right].\]

III. Hàm số \[g\left[ x \right]\] đạt cực tiểu tại điểm \[ - 2\].

IV. Hàm số \[g\left[ x \right]\] có giá trị cực đại bằng \[A\].

A.2

B.3

C.1

D.4

Câu 34:Từ một tập gồm \[10\] câu hỏi, trong đó có \[4\] câu lý thuyết và \[6\] câu bài tập, người ta cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm \[3\] câu hỏi trong đó có ít nhất \[1\] câu lý thuyết và \[1\] câu hỏi bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?

A.\[60\].

B.\[96\].

C.\[36\].

D.\[100\].

Câu 35:Cho \[F\left[ x \right]\] là một nguyên hàm của hàm số \[y = \dfrac{1}{{1 + \sin 2x}}\] với \[\forall x \in \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{ - \pi }}{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\], biết \[F\left[ 0 \right] = 1\]; \[F[\pi ] = 0\]. Tính \[P = F\left[ { - \dfrac{\pi }{{12}}} \right] - F\left[ {\dfrac{{11\pi }}{{12}}} \right]\].

A.\[P = 2 - \sqrt 3 \].

B.\[P = 0\].

C.Không tồn tại \[P\].

D.\[P = 1\].

Câu 36:Tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{\sqrt {x + 1} }}{{{x^{2018}} - 1}}\].

A.\[ - 1\].

B.\[1\].

C.\[2\].

D.\[0\].

Câu 37:Khối chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình thoi cạnh \[a\], \[SA = SB = SC = a\], cạnh \[SD\] thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp \[S.ABCD\] là

A.\[\dfrac{{{a^3}}}{8}.\]

B.\[\dfrac{{{a^3}}}{4}.\]

C.\[\dfrac{{3{a^3}}}{8}.\]

D.\[\dfrac{{{a^3}}}{2}.\]

Câu 38:Tập \[A\] gồm \[n\] phần tử \[\left[ {n > 0} \right]\]. Hỏi \[A\] có bao nhiêu tập con?

A.\[{2^n}\]

B.\[{3^n}\]

C.\[C_n^2\]

D.\[A_n^2\]

Câu 39:Cho một đa giác \[\left[ H \right]\] có \[60\] đỉnh nội tiếp một đường tròn \[\left[ O \right]\]. Người ta lập một tứ giác tùy ý có bốn đỉnh là các đỉnh của \[\left[ H \right]\]. Xác suất để lập được một tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của \[\left[ H \right]\] gần với số nào nhất trong các số sau?

A.\[85,40\% \].

B.\[13,45\% \].

C.\[40,35\% \].

D.\[80,70\% \].

Câu 40:Tìm hệ số của \[{x^5}\] trong khai triển \[P\left[ x \right] = x{\left[ {1 - 2x} \right]^5} + {x^2}{\left[ {1 + 3x} \right]^{10}}\].

A.\[3240\].

B.\[3320\].

C.\[80\].

D.\[259200\].

Câu 41:Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số \[y = {x^{\dfrac{1}{5}}}\].

A.\[y = {x^\pi }\]

B.\[y = \dfrac{1}{{\sqrt[5]{x}}}\]

C.\[y = \sqrt x \]

D.\[y = \sqrt[3]{x}\]

Câu 42:Vớigiá trị nào của tham số \[m\] thì phương trình \[{x^3} - m{x^2} - 6x - 8 = 0\] có ba nghiệm thực lập thành một cấp số nhân?

A.\[m = - \,4\]

B.\[m = 3\]

C.\[m = 1\]

D.\[m = - \,3\]

Câu 43:Cho hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2}--2\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left[ {1;5} \right]\].

B.Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left[ {--\infty ;1} \right]\] và \[\left[ {2; + \infty } \right]\].

C.Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left[ {--\infty ;--2} \right]\] và \[\left[ {0; + \infty } \right]\].

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left[ {1;5} \right]\].

Câu 44:Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:x + 2y - 2z + 3 = 0\], mặt phẳng \[\left[ Q \right]:x - 3y + 5z - 2 = 0\]. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng \[\left[ P \right]\], \[\left[ Q \right]\] là

A.\[\dfrac{{\sqrt {35} }}{7}\].

B.\[ - \dfrac{{\sqrt {35} }}{7}\].

C.\[\dfrac{5}{7}\].

D.\[\dfrac{{ - 5}}{7}\].

Câu 45:Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là \[20\,{\rm{cm}}\]. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng \[10\,{\rm{cm}}\] [hình H1]. Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên [hình H2] thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?

A.\[0,87\,{\rm{cm}}\].

B.\[10\,{\rm{cm}}\].

C.\[1,07\,{\rm{cm}}\].

D.\[1,35\,{\rm{cm}}\].

Câu 46:Một hình hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\] có ba kích thước là \[2{\mathop{\rm cm}\nolimits} \], \[3{\mathop{\rm cm}\nolimits} \] và \[6{\mathop{\rm cm}\nolimits} \]. Thể tích của khối tứ diện \[ACB'D'\] bằng

A.\[12{{\mathop{\rm cm}\nolimits} ^3}\].

B.\[8{{\mathop{\rm cm}\nolimits} ^3}\].

C.\[6{{\mathop{\rm cm}\nolimits} ^3}\].

D.\[4{{\mathop{\rm cm}\nolimits} ^3}\].

Câu 47:Cho khối chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a\], tam giác \[SAB\] cân tại \[S\] và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, \[SA = 2a\]. Tính theo \[a\] thể tích khối chóp \[S.ABCD\].

A.\[V = \dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\]

B.\[V = \dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\]

C.\[V = 2{a^3}\]

D.\[V = \dfrac{{2{a^3}}}{3}\]

Câu 48:Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho bốn đường thẳng: \[{d_1}:\dfrac{{x - 3}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{z + 1}}{1}\], \[{d_2}:\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{{ - 2}} = \dfrac{{z - 1}}{1}\], \[{d_3}:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{{z - 1}}{1}\], \[{d_4}:\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{{ - 1}}\]. Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là

A.\[0\].

B.\[2\].

C.Vô số.

D.\[1\].

Câu 49:Số nghiệm của phương trình \[{2^{{{\log }_5}\left[ {x + 3} \right]}} = x\] là

A.\[0\].

B.\[1\].

C.\[3\].

D.\[2\].

Câu 50:Tìm tất cả các giá trị của tham số \[m\] để đồ thị hàm số \[y = \dfrac{{mx + 2}}{{1 - x}}\] luôn có tiệm cận ngang.

A.\[\forall m \in \mathbb{R}.\]

B.\[\forall m \ne 2.\]

C.\[\forall m \ne - \,2.\]

D.\[\forall m \ne \dfrac{1}{2}.\]

Lời giải chi tiết

1. C

2. C

3. B

4. A

5. C

6. A

7. B

8. C

9. D

10. B

11. D

12. A

13. C

14. A

15. B

16. B

17. C

18. B

19. A

20. D

21. D

22. C

23. D

24. C

25. D

26. B

27. C

28. A

29. A

30. D

21. B

32. C

33. C

34. B

35. D

36. D

37. B

38. A

39. D

40. B

41. A

42. D

43. D

44. A

45. A

46. A

47. A

48. A

49. B

50. A

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tại Tuyensinh247.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề