De thi giữa học kì 2 lớp 3 Tiếng Anh

Download Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh - Đề thi môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh là tài liệu ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng anh dành cho các em học sinh lớp 3. Cùng với việc ôn tập kiến thức lý thuyết thì việc thực hành làm đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh sẽ giúp các em học sinh củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài tập, bài thi tiếng anh một cách hiệu quả nhất.

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh được Taimienphi.vn sưu tầm và đăng tải chi tiết dưới đây, có đáp án kèm theo rất thuận tiện cho các em học sinh ôn tập tự học ngay tại nhà. Các bậc phụ huynh có thể cho con em mình thực hành làm đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh để các em tự đánh giá năng lực học tập môn tiếng anh của mình một cách khách quan và chính xác nhất.


Download Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh - Đề thi môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Bên cạnh đó các thầy cô giáo có thể lưu lại đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh làm tài liệu ôn tập, ôn thi môn tiếng anh cho các em học sinh ngay trên lớp. Qua việc thực hành làm đề thi, các em học sinh sẽ được làm quen trước với các dạng bài tập quen thuộc, nắm chắc được cấu trúc đề thi tiếng anh chính thức, giúp các em chủ động, tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức trong năm học.

Không chỉ có đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh, đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 cũng là tài liệu được rất nhiều các thầy cô và các bậc phụ huynh quan tâm tìm hiểu. Môn Tiếng Việt là môn thi chính bắt buộc trong các kì thi cấp Tiểu học vì thế việc chuẩn bị đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 để ôn tập là rất cần thiết và hữu ích.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 TP. Hồ Chí Minh

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 TP. Hồ Chí Minh Đề số 1

I. Odd one out.

1. A. she             B. he             C. brother

2. A. house         B. sister         C. brother

3. A. garden        B. run            C. swim

4. A. doll             B. Bill           C. teddy bear

5. A. cleaning      B. climbing   C. dinner

II. Complete the sentences.

seventy – coat – mother – maps - bookshelf

1. Who’s that girl?

- She’s my _________________________.

2. That’s my grandfather.

- How old is he?

- He’s ____________________________.

3. Is there a _________________?

- No, there isn’t.

4. Where is my _________________, Mum?

- I don’t know, dear. Look in your schoolbag.

5. How many _____________ are there?

- There are two.

III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. .......... two bananas on the table.

A. There is

B. There are

2. .......... is your grandfather? – He’s 65.

A. How old

B. How

3. Peter .......... a robot.

A. has

B. have

4. This is my new friend. Her name ........ Daisy.

A. am

B. is

5. The poster is ........ the wall.

A. on

B. in

6. Nice to ....... you.

A. meet

B. say

IV. Put the words in the right order.

1. this/ ?/ Who/ is/ - my/ ./ This/ fiend / is/

___________________________________

2. house/ my/ is/./ living/ a/ room/ There/

___________________________________

3. the/ ?/ is/ Where/ picture/ - on/ ./ It’s/ wall/ the/

___________________________________

4. many/ ?/ there/ windows/ How/ are/ - five/./ There/ are/

___________________________________

5. a/ ?/ have/ Do/ bike / you/ - I / ,/ Yes/ ./ do/

___________________________________

ĐÁP ÁN

I. Odd one out.

1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

II. Complete the sentences.

seventy – coat – mother – maps - bookshelf

1. Who’s that girl?

- She’s my ______mother_____.

2. That’s my grandfather.

- How old is he?

- He’s ______seventy______.

3. Is there a _____bookshelf____?

- No, there isn’t.

4. Where is my _____coat_____, Mum?

- I don’t know, dear. Look in your schoolbag.

5. How many _____maps_____ are there?

- There are two.

III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - A; 6 - A;

IV. Put the words in the right order.

1 - Who is this? - This is my friend.

2 - There is a living room in my house.

3 - Where is the picture? - It's on the wall.

4 - How many windows are there? - There are five.

5 - Do you have a bike? - Yes, I do.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 TP. Hồ Chí Minh Đề số 2

I. Rearrange the letters and write the complete words.

II. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. ………………. two apples on the table.

A. There is             B. There are

2………………. is your father? – He’s 45.

A. How old            B. How

3. Peter ………………. in the school yard.

A. are playing        B. is playing

4. This is my new friend ………………. is David.

A. His name          B. Her name

5. The picture is ………………. the wall.

A. in            B. on

III. Odd one out.

1. A. skip               B. garden              C. skate

2. A. bedroom        B. sister                 C. brother

3. A. she                B. he                     C. jump

4. A. cleaning        B. climbing           C. children

5. A. ground          B. run                    C. swim

IV. Match the suitable sentences together.

1. Which is your school?

A. Wow. It’s big.

2. How do you spell your name?

B. No, it isn’t

3. This is my school.

C. Yes, he is

4. Is this your friend?

D. This one

5. Is that boy new?

E. It is N-G-O-C

Answer:

1 - .....         2 - .....

3 - .....         4 - .....         5 - .....

V. Rearrange the words to make a correct sentence and

1. Thomas/ name’s/ His/.

⇒ …………………………………………

2. old/ he/ How/ is/?

⇒ …………………………………………

3. twenty/ He/ years/ old/ is/.

⇒ …………………………………………

4. are/ two books/ There/ the table/ on/.

⇒ …………………………………………

Đáp án

I.                               

Sister – Father

Mother – Brother

Grandmother  - Grandfather

II. 1 – B, 2 – A, 3 – B, 4 – A, 5 – B.

III. 1 – A, 2 – A, 3 – C, 4 – C, 5 – A.

IV. 1 – D, 2 – E, 3 – A, 4 – B, 5 – C.

V.                            

1. His name’s Thomas.

2. How old is he?

3. He is twenty years old.

4. There are two books on the table.

Video liên quan

Chủ Đề