Đi thong thả nghĩa là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Tiếng Việt

Thong thả là gì? Từ “thong thả” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “thong thả” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “thong thả” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ thong thả trong Tiếng Việt

thong tha- 1. ph. 1. Chậm rãi, từ tốn |+ Ăn thong thả. 2. Có ít việc, nhàn rỗi|+ Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh. 3. Sau đây|+ Thong thả rồi sẽ giải quyết.

Các từ liên quan khác

  • thông tầm
  • thông tấn xã
  • thông thái
  • thông thạo
  • thõng thẹo
  • thống thiết
  • thông thống
  • thông thụ
  • thông thư
  • thông thuộc

Đặt câu với từ thong thả

Bạn cần đặt câu với từ thong thả, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Đi thong thả.
  •   Thong thả.
  •   Anh thong thả nuốt.
  •   Cứ thong thả đi.
  •   dùng thong thả
  •   Hãy thong thả.
  •   Cứ thong thả.
  •   Đi thong thả nhé.
  •   Cứ thong thả nhé.
  •   Yeah, Cứ thong thả.
  •   Tôi thong thả mà.
  •   Thong thả đi, đại úy.
  •   Thong thả đi ông em.
  •   Cứ thong thả
  •   Thong thả thôi, anh bạn.

➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu có từ “thong thả“

Bản dịch

dáng đi nhẹ nhàng thong thả

Ví dụ về đơn ngữ

After a year of deliberations, most of the original screenplay was rejected.

Such a complex and unique experience is the jury deliberation process the outcome of which is profound and potentially lethal.

After much expense and deliberation the story was found to be entirely false and the claim rejected.

However, after prolonged deliberations, the song was given the green light.

It is not perfection for religion to function as a substitute for science, technology, and human deliberation.

dáng đi nhẹ nhàng thong thả danh từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dáng đi thong thả", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dáng đi thong thả, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dáng đi thong thả trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đi thong thả.

2. Cứ thong thả đi.

3. Đi thong thả nhé.

4. Thong thả đi, đại úy.

5. Thong thả đi ông em.

6. Cứ thong thả đi, thưa ngài.

7. Vâng, biên tập đi thong thả

8. Thong thả.

9. Sứ Thanh liền xuống ngựa, thong thả mà đi.

10. Anh thong thả nuốt.

11. dùng thong thả

12. Hãy thong thả.

13. Cứ thong thả.

14. Cứ thong thả nhé.

15. Yeah, Cứ thong thả.

16. Tôi thong thả mà.

17. Được đi bộ thong thả là một món quà, em à!

18. Cứ thong thả ạ

19. Thong thả thôi, anh bạn.

20. Xin bà cứ thong thả ạ.

21. Anh ta thong thả đi ngang qua bãi đậu xe và cười rất tươi.

22. Thong thả vẫn kịp, thưa ngài.

23. Được rồi, hãy thong thả chút.

24. Hắn thích được thong thả, ít nhiều.

25. Cứ thong thả mà nghỉ ngơi Mẹ nhé.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "dáng" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "dáng" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

dáng bộ, dáng chừng, dáng cách, dáng dấp, dáng người, dáng người yểu điệu, dáng người óng ả, dáng người đường bệ, dáng người ẻo lả, dáng như, dáng đi, dáng đi chếnh choáng, dáng đi lắc, dáng đi lết, dáng đi thong thả, dáng đi õng ẹo, dáng điệu, dáng đứng

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thong thả", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thong thả, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thong thả trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thong thả.

2. Đi thong thả.

3. Anh thong thả nuốt.

4. Cứ thong thả đi.

5. dùng thong thả

6. Hãy thong thả.

7. Cứ thong thả.

8. Đi thong thả nhé.

9. Cứ thong thả nhé.

10. Yeah, Cứ thong thả.

11. Tôi thong thả mà.

12. Thong thả đi, đại úy.

13. Thong thả đi ông em.

14. Cứ thong thả

15. Thong thả thôi, anh bạn.

16. Xin bà cứ thong thả ạ.

17. Cứ thong thả đi, thưa ngài.

18. Vâng, biên tập đi thong thả

19. Thong thả vẫn kịp, thưa ngài.

20. Được rồi, hãy thong thả chút.

21. Hắn thích được thong thả, ít nhiều.

22. Cứ thong thả mà nghỉ ngơi Mẹ nhé.

23. Ta thong thả để sói đến gần

24. Cứ thong thả nhé, Còn nhiều thời gian mà.

25. Sứ Thanh liền xuống ngựa, thong thả mà đi.

26. Lindsey đứng lên, thong thả rời văn phòng hiệu trưởng Caden.

27. Được đi bộ thong thả là một món quà, em à!

28. Phải chăng giờ là lúc để thong thả và nghỉ ngơi?

29. Khi rình con mồi của mình, tốt nhất là cứ thong thả.

30. Ông làm một cách thong thả; dân cư ở đây không vội vã.

31. A-bên ngắm bầy chiên đang thong thả gặm cỏ bên sườn đồi.

32. Lần cuối nghe ai đó bảo " cứ thong thả " là khi nào vậy?

33. Anh ta thong thả đi ngang qua bãi đậu xe và cười rất tươi.

34. Nó cứ thong thả nhai đầu con đực... trong khi chúng vẫn đang giao phối.

35. Tôi thong thả viết về những điều tích cực mà tôi nghe và trông thấy.

36. Ông viết: “Tôi muốn anh em được thong-thả chẳng phải lo-lắng gì.

37. Tất nhiên, với thời gian, bạn sẽ có thể uống một cách thong thả hơn.

38. Cứ thong thả đi rồi có người nói cho các anh biết chuyện gì xảy ra.

39. – Phải thong thả chờ đợi như chính ta đã chờ đợi, Roland nói vừa đứng lên.

40. Phao-lô viết: “Vả, tôi muốn anh em được thong-thả chẳng phải lo-lắng gì.

41. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.

42. * Hãy thụ nhận lời của ta rồi lưỡi ngươi sẽ được thong thả ra, GLGƯ 11:21.

43. Laura nôn nóng tới nỗi chỉ cố đi thong thả vài bước rồi bắt đầu phóng chạy.

44. Thong thả, buồn bã Maurice quay đầu từ phải sang trái rồi lại từ trái sang phải

45. Nhờ vậy, chiên có thể thong thả ăn cỏ trong không khí tươi mát của buổi sáng sớm.

46. Theo tờ The Medical Post của Canada, ngay cả đi dạo thong thả cũng có ích cho sức khỏe.

47. Nên thong thả để mỗi người có dịp nói, hầu chắc chắn người con hiểu đúng các điểm quan trọng.

48. Tại sao chiên của Đức Giê-hô-va ngày nay được bình yên và thong thả, và với kết quả nào?

49. □ “Không nên nói nhanh và vội vã vì sẽ sinh ra khó hiểu, nhưng nên nói chậm rãi và thong thả”.

50. Chúng ta biết ơn tính hóm hỉnh và quý trọng thời gian thong thả với bạn bè và gia đình.

Chủ Đề