Điểm chuẩn trường đại học thuỷ lợi năm 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022
 

1. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022

- Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức thi THPT 2022

[Đang cập nhật]

- Điểm chuẩn vào trường theo phương thức xét học bạ

2. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021

- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021

- Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức dựa vào kết quả học bạ THPT: 

>> Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển của mình TẠI ĐÂY.

- Mọi thắc mắc, thí sinh liên hệ theo số điện thoại 024.35631537 trong giờ hành chính.
 

3. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2020

* Điểm chuẩn đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2020:

- Thời gian nhập học:

- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT:

- Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT năm 2020:


* Cách thức, thời gian xác nhận nhập học:

 - Cách 1: Xác nhận qua bưu điện+ Thời gian từ 8h00 ngày 28/08/2020 đến 17h00 ngày 05/09/2020

+ Nơi nhận: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Thủy lợi, Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.

 - Cách 2: Xác nhận nhập học và nhập học trực tiếp.+ Tại cơ sở chính Hà Nội: Thời gian từ 8h00 ngày 10/09/2020 đến 17h00 ngày 11/09/2020 3Địa điểm: Hội trường T35 Trường Đại học Thủy lợi, Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

+ Tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi: Thời gian từ 8h00 đến 17h00 ngày 15/09/2020 Địa điểm: Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi, số 02 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.

Hồ sơ xác nhận nhập học

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nộp hồ sơ xác nhận nhập học gồm: - Học bạ THPT bản gốc và 01 bản sao công chứng;- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 trở về trước;- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020;

- Chứng minh nhân dân/căn cước công dân [bản sao công chứng].

Mọi thắc mắc, thí sinh liên hệ theo số điện thoại 02435631537 trong giờ hành chính. 
 

4. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2019

Năm 2019, ĐH Thủy lợi dành 2.670 chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo bằng tiếng Việt và 120 chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo bằng tiếng Anh

Mức điểm sàn của các ngành đào tạo thuộc ĐH Thủy lợi cụ thể như sau:

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Để biết xem mình có đỗ trường Đại học Thủy lợi hay không bạn tiến hành: Xem điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2018

Điểm xét tuyển chính thức các ngành đào tạo của Đại học Thủy Lợi năm 2018

Các thí sinh khi tra cứu điểm thường rất nôn nóng và vội vàng,vì thế cần lưu ý xác nhận đúng mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn thi của ngành mà mình đã xét tuyển để có thể xem điểm chuẩn chính xác nhất. Mức điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi [cơ sở 1] năm 2017 cao nhất với mức 6,72 điểm ở chuyên ngành kế toán và công nghệ thông tin [điểm được tính theo công thức riêng của nhóm GX]. Tuy nhiên năm 2018 này chắc chắn sẽ có sự thay đổi về điểm số, chính vì thế các thí sinh cần chuẩn bị tinh thần cũng như tra cứu điểm chuẩn nhanh chóng nhất.

Nếu các thí sinh có kết quả thi trong kỳ thi THPT Quốc gia tương đối cao thì cũng không quá phải lo lắng, bởi điểm chuẩn của trường hầu hết các ngành đều thấp dưới 7 điểm. Mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm 2017 rơi vào ngành chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước với mức điểm 5,33 điểm. Chính vì thế những thí sinh có số điểm thi thấp hơn cũng có thể ứng tuyển vào chuyên ngành này.

Hầu hết điểm chuẩn mỗi năm đều có sự thay đổi nhất định, không chỉ riêng điểm chuẩn Đại học Thủy lợi mà còn rất nhiều những trường đại học khác. Hãy cùng tìm hiểu và tra cứu thêm điểm chuẩn các các trường mà bạn đã ứng tuyển như điểm chuẩn Đại học Nội Vụ, điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường, điểm chuẩn Đại học Thương mại cùng với rất nhiều những trường khác được cập nhật rõ ràng và chính xác nhất.

- Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ
- Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2017 dưới đây:

Chúc các bạn trúng tuyển vào trường mà mình đã lựa chọn!

Nội dung bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp đến độc giả thông tin Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022 nhằm giúp các em học sinh vừa trải qua kì thi THPT Quốc gia có thể nắm được điểm chuẩn của trường nhanh, chính xác và đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021

Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 1] điểm chuẩn 2022 - TLU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 1]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07 0
2 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07 0
3 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07 0
4 Kinh tế Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07 0
5 Kỹ thuật tài nguyên nước Kỹ thuật tài nguyên nước TLA202 A00, A01, D01, D07 0
6 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07 0
7 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07 0
8 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07 0
9 Thủy văn học Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07 0
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07 0
11 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07 0
12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07 0
13 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng TLA110 A00, A01, D01, D07 0
14 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07 0
15 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, A01, D01, D07 0
16 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07 0
17 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học TLA119 A00, A01, D01, D07 0
18 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, A01, D01, D07 0
19 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07 0
20 Kế toán Kế toán TLA403 A00 0
21 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Xét điểm học bạ
22 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Xét điểm học bạ
23 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.02 Xét điểm học bạ
24 Kinh tế Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Xét điểm học bạ
25 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.01 Xét điểm học bạ
26 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Xét điểm học bạ
27 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.03 [Chương trình tiên tiến] Xét điểm học bạ
28 Thủy văn học Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.09 Tài nguyên nước và môi trường [ Thuỷ văn học] Xét điểm học bạ
29 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Xét điểm học bạ
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.1 Xét điểm học bạ
31 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.06 Xét điểm học bạ
32 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.1 Xét điểm học bạ
33 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng TLA110 A00, A01, D01, D07, XDHB 0
34 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.06 Xét điểm học bạ
35 Kỹ thuật tài nguyên nước Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.17 Xét điểm học bạ
36 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.5 Xét điểm học bạ
37 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.32 Xét điểm học bạ
38 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.61 Xét điểm học bạ
39 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học TLA119 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.18 Xét điểm học bạ
40 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.2 Xét điểm học bạ
41 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Xét điểm học bạ
42 Kế toán Kế toán TLA403 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Xét điểm học bạ
43 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.5 Xét điểm học bạ
44 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.53 Xét điểm học bạ
45 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.01 Xét điểm học bạ
46 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.5 Xét điểm học bạ
47 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Xét điểm học bạ
48 Thương mại điện tử Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Xét điểm học bạ
49 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Xét điểm học bạ
50 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Xét điểm học bạ
51 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D07, D08 0
52 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07 0
53 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07 0
54 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07 0
55 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07 0
56 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07 0
57 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07 0
58 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07 0
59 Thương mại điện tử Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07 0
60 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07 0
61 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07 0
62 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D07, D08, XDHB 24.23 Xét điểm học bạ
63 Công nghệ chế tạo máy Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07 0
64 Tài chính - Ngân hàng TLA408 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Xét điểm học bạ
65 Kiểm toán TLA409 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.02 Xét điểm học bạ
66 Kinh tế số TLA410 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.04 Xét điểm học bạ
67 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh TLA128 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.39 Xét điểm học bạ
68 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị TLA110 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.15 [Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng] Xét điểm học bạ
69 Luật TLA301 A00, A01, D01, C00, XDHB 25 Xét điểm học bạ
70 An ninh mạng TLA127 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Xét điểm học bạ

Video liên quan

Chủ Đề