Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ công bố điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 của toàn bộ các thí sinh trên cả nước. Vấn đề đang được quan tâm nhất đối với các bạn thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào VNUHCM-UEL trong những ngày này là Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2021 sẽ thay đổi thế nào để có phương án điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển phù hợp.
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2021
a. Nhận xét
Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2021 với mặt bằng chung ở mức khá. Dưới đây là tổng hợp Dự đoán Điểm chuẩn Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2021 với các ngành đào tạo. Vậy Ad tạm thời có thể dự đoán UEL Điểm chuẩn 2021 như sau:
b. Dự đoán
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2021 cập nhật mới nhất:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | Ghi chú |
Kinh tế [Kinh tế học] | Đang cập nhật | |
Kinh tế [Kinh tế học] | Đang cập nhật | |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] | Đang cập nhật | |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] | Đang cập nhật | |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | Đang cập nhật | |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | Đang cập nhật | |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | Đang cập nhật | |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | Đang cập nhật | |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật | |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật | |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật | |
Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] | Đang cập nhật | |
Marketing | Đang cập nhật | |
Marketing | Đang cập nhật | |
Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật | |
Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật | |
Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật | |
Thương mại điện tử | Đang cập nhật | |
Thương mại điện tử | Đang cập nhật | |
Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật | |
Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật | |
Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật | |
Tài chính – Ngân hàng [Công nghệ tài chính] | Đang cập nhật | |
kế toán | Đang cập nhật | |
kế toán | Đang cập nhật | |
kế toán | Đang cập nhật | |
Kiểm toán | Đang cập nhật | |
Kiểm toán | Đang cập nhật | |
Hệ thống thông tin quản lý | ||
Hệ thống thông tin quản lý | ||
Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo] | ||
Luật [Luật dân sự] | ||
Luật [Luật dân sự] | ||
Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | ||
Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | ||
Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | ||
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | ||
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | ||
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | ||
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | ||
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] |
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2021 qua 2 năm gần đây
a. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2019 và 2020
– Nhận xét
Với điểm chuẩn UEL 2019 được đánh giá là khá biến động. Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2019 với mặt bằng chung là ở mức vừa. Dưới đây là tổng hợp Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2019 với các ngành đào tạo. Các bạn cùng Ad tham khảo nhé.
Tên ngành | Điểm chuẩn 2019 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Kinh tế học |
23,75 |
882 |
Kinh tế học chất lượng cao |
22,90 |
817 |
Kinh tế đối ngoại |
25,70 |
980 |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao |
25,20 |
930 |
Kinh tế và Quản lý công |
23 |
824 |
Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao |
22 |
786 |
Tài chính – Ngân hàng |
23,65 |
872 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
23 |
863 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh |
21,65 |
833 |
Kế toán |
24 |
880 |
Kế toán chất lượng cao |
23,05 |
851 |
Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh |
21,35 |
737 |
Hệ thống thông tin quản lý |
23,35 |
831 |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao |
22,85 |
776 |
Quản trị kinh doanh |
24,95 |
922 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
24,15 |
903 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh |
23 |
879 |
Kinh doanh quốc tế |
25,50 |
959 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao |
24,65 |
926 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh |
24,50 |
924 |
Kiểm toán |
24,35 |
893 |
Kiểm toán chất lượng cao |
24,15 |
846 |
Marketing |
25 |
924 |
Marketing chất lượng cao |
24,15 |
922 |
Thương mại điện tử |
24,65 |
903 |
Thương mại điện tử chất lượng cao |
23,85 |
874 |
Luật kinh doanh |
23,70 |
869 |
Luật kinh doanh chất lượng cao |
23,55 |
844 |
Luật thương mại quốc tế |
24,30 |
910 |
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao |
23,35 |
896 |
Luật dân sự |
22,25 |
825 |
Luật dân sự chất lượng cao |
21,35 |
789 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
22,25 |
795 |
Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
21,80 |
769 |
Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp |
20,40 |
721 |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính] |
22,10 |
790 |
Công nghệ tài chính chất lượng cao |
22,55 |
823 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
22,85 |
865 |
– Nhận xét
Với điểm chuẩn UEL 2020 được đánh giá là khá biến động. Theo đó: điểm chuẩn Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao nhất là 27.5. Năm ngoái, mức điểm chuẩn vào ngành này là 24.65 – cũng là một trong những ngành có điểm chuẩn cao nhất vào Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh.
– Điểm chuẩn 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 | Ghi chú |
Kinh tế [Kinh tế học] | 26.25 | |
Kinh tế [Kinh tế học] | 25.5 | CLC |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] | 25.35 | |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] | 24.55 | CLC |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | 27.45 | |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | 27.2 | CLC |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | 24.85 | |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | 23 | CLC |
Quản trị kinh doanh | 26.9 | |
Quản trị kinh doanh | 26.5 | CLC |
Quản trị kinh doanh | 25.2 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] | 25.55 | |
Marketing | 27.25 | |
Marketing | 26.9 | CLC |
Kinh doanh quốc tế | 27.4 | |
Kinh doanh quốc tế | 27.3 | CLC |
Kinh doanh quốc tế | 26.7 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
Thương mại điện tử | 27.05 | |
Thương mại điện tử | 26.6 | CLC |
Tài chính – Ngân hàng | 26.15 | |
Tài chính – Ngân hàng | 25.7 | CLC |
Tài chính – Ngân hàng | 24.6 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng [Công nghệ tài chính] | 24.7 | CLC |
kế toán | 26.3 | |
kế toán | 25.35 | CLC |
kế toán | 23.5 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
Kiểm toán | 26.7 | |
Kiểm toán | 26.1 | CLC |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.45 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 25.5 | CLC |
Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo] | 25.25 | CLC |
Luật [Luật dân sự] | 25 | |
Luật [Luật dân sự] | 23.8 | CLC |
Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | 25.25 | |
Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | 24.35 | CLC |
Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | 22.2 | Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp |
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | 26.3 | |
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | 25.8 | CLC |
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | 26.65 | |
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | 26.65 | |
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | 26.45 | CLC |
Trên đây, Ad đã giúp bạn tổng hợp Điểm chuẩn Kinh tế – Luật ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2021 hy vọng bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân và năng lực thi của mình. Chúc bạn chinh phục thành công UEL bạn nhé.
=>> Tham khảo thêm:
– Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM 2021: Tại đây
– Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân: Tại đây