Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Al,Al2O3,MgO,H3PO4,MgSO4
B. H2SO4,CO2,NAHSO3,FeCl2,Cl2
C. HNO3,HCl,CúO4,KNO4,ZnOH2
D. FeCl3,MgCL2,CuO,HNO3,NH3
Câu hỏi hot cùng chủ đề
· A. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
· B. Dung dịch Ca[OH]2
· C. Nước
· D. Dung dịch CuCl2
Câu 20 Để nhận biết sự có mặt của Zn trong hỗn hợp gồm Zn và Cu có thể dùng dung dịch nào
· A. H2SO4 loãng
· B. AgNO3
· C. H2SO4 đặc, nguội
· D. NaOH
Câu 21 Kim loại nào dưới đây không đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4
· A. Al
· B. Zn
· C. Mg
· D. Au
Câu 22. Cặp kim loại nào dưới đây đều không phản ứng với dung dịch HCl, giải phóng khí H2
· A. [Cu, Au]
· B. [Au, Zn]
· C. [Cu, Fe]
· D. [Mg, Zn]
Câu 23. Dung dịch của chất X có pH =7 và khi tác dụng với dung dịch bariclorua tạo ra chất không tan. Chất X là.
· A. BaCl2
· B. Na2SO4
· C. HCl
· D. H2SO4.
Câu 24. Nhỏ vài giọt dung dịch MgCl2 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:
· A. chất không tan màu nâu đỏ
· B. chất không tan màu trắng xanh
· C. chất tan màu trắng
· D. chất không tan màu xanh lơ
Câu 25. Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch muối tác dụng được với kim loại Zn?
· A. CaCl2, Fe[NO3]2 và CuSO4
· B. MgCl2, NaCl và Cu[NO3]2
· C. FeCl2, AgNO3 và CuCl2
· D. Ca[NO3]2, FeCl2 và CuSO4
NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
[Khi tác dụng với SO2, CO2 tùy vào tỉ lệ phản ứng mà tạo muối trung hòa hay muối axit]
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O [Tỉ lệ n NaOH : n CO2 = 2 : 1]
NaOH + CO2 → NaHCO3 [Tỉ lệ n NaOH : n CO2 = 1 : 1]
Tương tự với SO2
2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O [Tỉ lệ n NaOH : n SO2 = 2 : 1]
NaOH + SO2 → NaHSO3 [Tỉ lệ n NaOH : n SO2 = 1 : 1]
2NaOH + FeCl2 → 2NaCl + Fe[OH]2
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 20
Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Page 2
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A.
Fe[OH]3, BaCl2, CuO, HNO3.
B.
C.
D.
-
-
-
-
-
Công thức hóa học của urê là
-
Dung dịch NaOH có giá trị pH:
-
Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?
-
Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của H2SO4?
-
Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl:
-
CaO không phản ứng được với được với chất nào sau đây:
Page 2
-
-
-
-
-
Công thức hóa học của urê là
-
Dung dịch NaOH có giá trị pH:
-
Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?
-
Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của H2SO4?
-
Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl:
-
CaO không phản ứng được với được với chất nào sau đây:
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca[OH]2 là:
Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch [tác dụng được với nhau] là:
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
Dung dịch Ca[OH]2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
Cho dãy các chất sau: Al, P2O5, Na2O, Fe3O4, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO. Trong các chất trên, số chất tan được trong nước là a; số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là b ; số chất vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH là c. Giá trị 15a + 7b +8c bằng
Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?
Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng[II] clorua. Xuất hiện:
Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca[OH]2
Phương trình nào sau đây là sai?
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch [tác dụng được với nhau] là:
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: