Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 90 sách giáo khoa hóa học 10 nâng cao - Bài trang SGK Hóa học Nâng cao

\[\eqalign{& a]\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^0 ,\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ + 4} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^{ + 4} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} . \cr& b]\,\,\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ - 1} ,\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop {Na}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 7} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} . \cr& c]\,\,\mathop {Mn}\limits^{ + 7} \mathop {O_4^ - }\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {O_4^{2 - }}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop N\limits^{ - 3} \mathop {H_4^ + }\limits^{ + 1} ,\,\,\mathop {Cl}\limits^{ + 7} \mathop {O_4^ - }\limits^{ - 2} . \cr} \]

Bài 1 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Số oxi hóa của nitơ trong \[NH_4^ + ,NO_2^ - \] và \[HN{O_3}\] lần lượt là:

A. +5, -3, +3

B. -3, +3, +5

C. +3, -3, +5

D. +3, +5, -3

Giải

- Trong \[NH_4^ + :\,\,\,x + 4 = + 1 \Rightarrow x = - 3.\]

- Trong \[NO_2^ - :\,\,\,x - 4 = - 1 \Rightarrow x = + 3.\]

- Trong \[HN{O_3}:\,\,\,x + 3\left[ { - 2} \right] + 1 = 0 \Rightarrow x = + 5.\]

Chọn B.

Bài 2 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Số oxi hóa của kim loại của Mn, Fe trong \[FeC{l_3}\], S trong \[S{O_3}\], P trong \[PO_4^{3 - }\] lần lượt là:

A. 0, +3, +6, +5

B. 0, +3, +5, +6

C. +3, +5, 0, +6

D. +5, +6, +3, 0.

Giải

- Số oxi hóa của Mn [đơn chất bằng 0].

- Số oxi hóa của Fe trog FeCl3 bằng +3.

- Số oxi hóa của S trong SO3: \[x + 3\left[ { - 2} \right] = 0\Rightarrow x = + 6.\]

- Số oxi hóa của Ptrong \[PO_4^{3 - }\] là: \[+5\]

Chọn A.

Bài 3 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây:

\[BaO,A{l_2}{O_3},NaCl,KF,CaC{l_2}.\]

Giải

Điện hóa trị của các nguyên tố là: Ba = 2+ ; Al = 3+ ; Na = 1+ ; Cl = 1 ; K = 1+ ; F = 1; Ca = 2+ ; O = 2 .

Bài 4 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:

\[H_2O,C{H_4},HCl,N{H_3}.\]

Giải

Cộng hóa trị của các nguyên tố đó là:

H2O: H có cộng hóa trị 1 và O có cộng hóa trị 2.

CH4: C có cộng hóa trị 4 và H có cộng hóa trị 1.

HCl: H có cộng hóa trị 1 và Cl có cộng hóa trị 1.

NH3: N có cộng hóa trị 3 và H có cộng hóa trị 1.

Bài 5 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:

\[C{O_2},{H_2}O,S{O_3},N{H_3},N{O_2},N{a^ + },C{u^{2 + }},F{e^{2 + }},\]

\[F{e^{3 + }},A{l^{3 + }}.\]

Giải

Số oxi hóa của các nguyên tố là:

CO2: C có số oxi hóa là +4 và O có số oxi hóa là 2.

H2O: H có số oxi hóa là +1 và O có số oxi hóa là 2.

SO3: S có số oxi hóa là +6 và O có số oxi hóa là 2.

NH3: N có số oxi hóa là 3 và H có số oxi hóa là +1.

NO2: N có số oxi hóa là +4 và O có số oxi hóa là 2.

Na+: Na+ có số oxi hóa là +1.

Cu2+: Cu2+ có số oxi hóa là +2.

Fe2+: Fe2+ có số oxi hóa là +2.

Fe3+: Fe3+ có số oxi hóa là +3.

Al3+: Al3+ có số oxi hóa là +3.

Bài 6 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:

A. \[{H_2}S,S,{H_2}S{O_3},{H_2}S{O_4},S{O_2},S{O_3}.\]

B. \[HCl,HClO,NaCl{O_3},HCl{O_4}.\]

C. \[Mn,MnC{l_2},Mn{O_2},KMn{O_4}.\]

D. \[MnO_4^ - ,SO_4^{2 - },NH_4^ + ,ClO_4^ - .\]

Giải

Số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion là:

\[\eqalign{& a]\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^0 ,\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ + 4} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^{ + 4} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} . \cr& b]\,\,\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ - 1} ,\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop {Na}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 7} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} . \cr& c]\,\,\mathop {Mn}\limits^{ + 7} \mathop {O_4^ - }\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {O_4^{2 - }}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop N\limits^{ - 3} \mathop {H_4^ + }\limits^{ + 1} ,\,\,\mathop {Cl}\limits^{ + 7} \mathop {O_4^ - }\limits^{ - 2} . \cr} \]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề