1.Tính nhẩm :
\[2 \times 5 = .....\] \[5 \times 4 = ..... \] \[5 \times 8 = ..... \]
\[2 \times 9 = ..... \] \[3 \times 5 = ..... \] \[4 \times 5 = ..... \]
\[4 \times 8 = ..... \] \[3 \times 9 = ..... \] \[4 \times 5 = ..... \]
\[3 \times 6 = ..... \] \[3 \times 8 = ..... \] \[4 \times 9 = ..... \]
\[5 \times 5 = ..... \] \[2 \times 7 = ..... \] \[2 \times 8 = ..... \]
\[5 \times 9 = ..... \]
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu] :
3.Tính :
a]\[3 \times 9 + 18 = ........................\]
\[ = ........................ \]
b]\[5 \times 5 + 27 = ........................ \]
\[ = ........................ \]
c] \[5 \times 6 - 6 = ........................ \]
\[ = ........................ \]
d]\[4 \times 8 - 19 = ........................ \]
\[ = ........................ \]
4.Tính độ dài đường gấp khúc sau :
Bài giải
................
5.Mỗi bàn có 2 bạn ngồi học. Hỏi 10 bàn như thế có bao nhiêu bạn ngồi học ?
Bài giải
.................
Giải
1.Tính nhẩm :
\[2 \times 5 = 10\] \[5 \times 4 = 20 \] \[5 \times 8 = 40\]
\[2 \times 9 = 18 \] \[3 \times 5 = 15 \] \[4 \times 5 = 20 \]
\[4 \times 8 = 32 \] \[3 \times 9 = 27 \] \[4 \times 5 = 20 \]
\[3 \times 6 = 18\] \[3 \times 8 = 24 \] \[4 \times 9 = 36 \]
\[5 \times 5 = 25 \] \[2 \times 7 = 14 \] \[2 \times 8 = 16 \]
\[5 \times 9 = 45 \]
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu] :
3.Tính :
a]
\[3 \times 9 + 18 = 27 + 18\]
\[ = 45\]
b]
\[5 \times 5 + 27 = 25 + 27\]
\[ = 52\]
c]
\[5 \times 6 - 6 = 30 - 6\]
\[ = 24\]
d]
\[4 \times 8 - 19 = 32 - 19\]
\[ = 13\].
4.Tính độ dài đường gấp khúc sau :
Bài giải
Cách 1:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE :
3 + 3 + 3 + 3= 12[cm]
Đáp số : 12cm
Cách 2:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE :
3 x 4= 12[cm]
Đáp số : 12cm
5.Mỗi bàn có 2 bạn ngồi học. Hỏi 10 bàn như thế có bao nhiêu bạn ngồi học ?
Tóm tắt :
Bài giải
Số bạn ngồi ở 10 bàn là :
2 x 10 = 20[bạn]
Đáp số: 20 bạn