Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 30, 31 vở bài tập toán 4 tập 2 - So sánh hai phân số:

b] Cách 1:Ta có: \[{{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\]

1. So sánh hai phân số:

a] \[3 \over 4\] và\[5 \over 10\]

b] \[35 \over 25\]và\[16 \over 14\]

2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a] \[7 \over 5\]và\[5 \over 7\]

b] \[14 \over 16\]và\[24 \over 21\]

3. So sánh hai phân số có cùng tử số [theo mẫu]:

Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.

Mẫu: So sánh: \[9 \over 14\]và \[9 \over 17\]. Ta có 14 < 17 nên\[9 \over 14\] > \[9 \over 17\]

a] So sánh: \[8 \over 17\]và \[8 \over 15\].

b] So sánh: \[45 \over 11\]và \[45 \over 19\].

4. a] Viết các phân số \[8 \over 9\]; \[4 \over 9\]; \[7 \over 9\]theo thứ tự từ bé đến lớn

b] Viết các phân số \[7 \over 6\]; \[7 \over 3\]; \[7 \over 5\]theo thứ tự từ lớn đến bé

c] Viết các phân số \[4 \over 5\]; \[5 \over 4\]; \[3 \over 5\]theo thứ tự từ bé đến lớn

5. So sánh hai phân số

a] \[4 \over 9\]và\[5 \over 4\]

b] \[2 \over 7\]và\[7 \over 2\]

Bài giải

1.

a] Ta có: \[{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\]

\[15 \over 20\]>\[10 \over 20\]. Vậy\[3 \over 4\] > \[5 \over 10\]

b] Ta có:\[{35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\]

\[490 \over 350\]>\[400 \over 350\]. Vậy\[35 \over 25\] > \[16 \over 14\]

2.

a] Cách 1: Ta có: \[{7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\]

Mà \[{{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\]. Vậy \[{7 \over 5} > {5 \over 7}\]

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \[{7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\]

Vậy \[{7 \over 5} > {5 \over 7}\]

b] Cách 1:Ta có: \[{{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\]

Mà \[{{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\]. Vậy \[{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\]

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \[{{14} \over {16}} < 1\]; \[{{24} \over {21}} > 1\]. Vậy \[{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\]

3.

a] So sánh: \[8 \over 17\]và \[8 \over 15\]. Ta có: 17 > 15, nên: \[{8 \over {17}} > {8 \over {15}}\]

b] So sánh: \[45 \over 11\]và \[45 \over 19\].Ta có 11 {{45} \over {19}}\]

4.

a] Theo thứ tự tiwf bé đến lớn: \[{4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\]

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: \[{7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\]

c] Theo thứ tự từ bé đến lớn: \[{3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\]

5. So sánh

a] Ta có: \[{4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\]. Vậy \[{4 \over 9} < {5 \over 4}\]

b] Ta có: \[{2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\]. Vậy \[{2 \over 7} < {7 \over 2}\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề