1. Viết dưới dạng phân số thập phân [theo mẫu] :
a. \[0,4 = {4 \over {10}}\]
1,2 = ...
0,7 = ...
4,25 = ...
0,93 = ...
5,125 = ...
b. \[{1 \over 4}\]= ...
\[{4 \over {25}}\] = ...
\[{3 \over 5}\]= ...
\[{5 \over 8}\] = ...
2.
a. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm [theo mẫu] :
0,25 = 25%
0,6 = ...
7,35 = ...
b. Viết dưới dạng số thập phân :
35% = ...
8% = ...
725% = ...
3. Viết số đo dưới dạng số thập phân [theo mẫu] :
a. \[{1 \over 2}\]giờ = 0,5 giờ
\[{3 \over 4}\]phút = ...
\[1{1 \over 5}\]giờ = ...
b. \[{5 \over 2}m\]= ...
\[{3 \over 5}km\]= ...
\[{1 \over 5}kg\]= ...
\[{8 \over 5}l\]= ...
\[{9 \over {10}}{m^2}\]= ...
\[{{65} \over {100}}{m^2}\]= ...
4.
a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn :
b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé :
5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :
a. 0,2 < < 0,3
b. 0,11 < .. < 0,12
Bài giải
1.
a.
\[\eqalign{
& 0,4 = {4 \over {10}} \cr
& 0,7 = {7 \over {10}} \cr
& 0,93 = {{93} \over {100}} \cr
& 1,2 = {{12} \over {10}} \cr
& 4,25 = {{425} \over {100}} \cr
& 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \]
b.
\[\eqalign{
& {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr
& {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr
& {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr
& {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \]
2. Hướng dẫn
7,35 = [7,35 ⨯ 100]%
0,25 = 25%
0,6 = 60%
7,35 = 735%
b. 35% = 0,35
8% = 0,08
725% = 7,25
3.
a.\[{1 \over 2}\]giờ = 0,5 giờ
\[{3 \over 4}\]phút = 0,75 phút
\[1{1 \over 5}\] giờ = \[{6 \over 5}\]giờ = \[{{12} \over {10}}\]giờ = 1,2 giờ
b. \[{5 \over 2}\]m = 2,5m
\[\eqalign{
& {3 \over 5}km = 0,6km \cr
& {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr
& {8 \over 5}l = 1,6l \cr
& {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr
& {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \]
4.
a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3
b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.
5.
a. 0,2 < 0,21 < 0,3
b. 0,11 < 0,111 < 0,12.