Giải bài 1, 2, 3 trang 33 vở bài tập toán lớp 5 tập 1 - Đề bài

\[\matrix{{6{\rm{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{\rm{ + }}{{28} \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 6}}{{28} \over {100}}da{m^2}} \hfill \cr {25{\rm{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{\rm{ + }}{7 \over {10}}da{m^2} = 25{7 \over {10}}da{m^2}} \hfill \cr {64{\rm{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{\rm{ + }}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 64}}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ }}} \hfill \cr} \]

Đề bài

1. Viết vào ô trống [theo mẫu]

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

2. a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = .........m2 2 dam2 90m2 = ....... m2

15 hm2 = .........dam2 17 dam2 5m2 = ....... m2

500m2 = ........dam2 20 hm2 34 dam2 = ....dam2

7000 dam2 = .....hm2 892m2 = ......dam2......m2

b] Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = ..............dam2

4m2 = .............dam2

38m2 = ..........dam2

1dam2 = ...........hm2

7 dam2 = .........hm2

52 dam2 = ..........hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông [theo mẫu]

Mẫu:

\[7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\]

6 dam2 28m2 = .....................

25 dam2 70m2 = ...................

64 dam2 5m2 = ....................

Đáp án

1. Viết vào ô trống [theo mẫu]

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

18700 dam2

Chín nghìn một trăm lẻ năm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

Tám trăm hai mốt héc-tô-mét vuông

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

76030 hm2

2. a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = 300 m2 2 dam2 90m2 = 290 m2

15 hm2 = 1500 dam2 17 dam2 5m2 = 1705 m2

500m2 = 5 dam2 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2

7000 dam2 = 700 000 hm2 892m2 = 8dam2 92m2

b] Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = \[{1 \over {100}}\]dam2

4m2 = \[{4 \over {100}}\]dam2

38m2 = \[{{38} \over {100}}\]dam2

1dam2 = \[{1 \over {100}}\]hm2

7 dam2 = \[{7 \over {100}}\]hm2

52 dam2 = \[{{52} \over {100}}\]hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông [theo mẫu]

Mẫu:

\[7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\]

\[\matrix{{6{\rm{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{\rm{ + }}{{28} \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 6}}{{28} \over {100}}da{m^2}} \hfill \cr {25{\rm{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{\rm{ + }}{7 \over {10}}da{m^2} = 25{7 \over {10}}da{m^2}} \hfill \cr {64{\rm{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{\rm{ + }}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 64}}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ }}} \hfill \cr} \]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề