Giải bài 1.42, 1.43, 1.44, 1.45 trang 35 sách bài tập giải tích 12 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Giải tích

\[\eqalign{& \Leftrightarrow 2{x^2}|{x^2} - 2| = 2m \cr& \Leftrightarrow |2{x^2}[{x^2} - 2]| = 2m \cr& \Leftrightarrow |2{x^4} - 4{x^2}| = 2m \cr} \]

Bài 1.42 trang 35 Sách bài tập [SBT] Giải tích 12

Cho hàm số \[y = 2{x^4} - 4{x^2}\] [1]

a] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số [1].

b] Với giá trị nào của m, phương trình \[{x^2}|{x^2} - 2| = m\]có đúng 6 nghiệm thực phân biệt?

[Đề thi đại học năm 2009; khối B]

Hướng dẫn làm bài:

a] Tập xác định : D = R

\[y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 1 \hfill \cr
x = 0 \hfill \cr
x = 1 \hfill \cr} \right.\]

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng [-1; 0] và \[[1; + \infty ]\]

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \[[ - \infty ; - 1];[0;1]\]

Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ= 0

Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = \pm 1;{y_{CT}} = - 2\]

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = + \infty \]

\[y'' = 24{x^2} - 8;y'' = 0 \Leftrightarrow {x^2} = {1 \over 3} \Leftrightarrowx = \pm {{\sqrt 3 } \over 3}\]

Đồ thị có hai điểm uốn: \[{I_1}[ - {{\sqrt 3 } \over 3}; - {{10} \over 9}];\,\,{I_2}[{{\sqrt 3 } \over 3}; - {{10} \over 9}]\]

Bảng biến thiên:

Đồ thị:

Đồ thị cắt trục hoành tại:

b] Ta có: \[{x^2}|{x^2} - 2| = m\]

\[\eqalign{
& \Leftrightarrow 2{x^2}|{x^2} - 2| = 2m \cr
& \Leftrightarrow |2{x^2}[{x^2} - 2]| = 2m \cr
& \Leftrightarrow |2{x^4} - 4{x^2}| = 2m \cr} \]

Từ đồ thị hàm số y = 2x4 4x2có thể suy ra đồ thị của hàm số \[y = |2{x^4} - 4{x^2}|\]như sau:

Phương trình : \[|2{x^4} - 4{x^2}| = 2m\] có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = 2m có 6 nghiệm phân biệt với đồ thị [H]

\[0 < 2m < 2\]

\[0 < m < 1\]

Bài 1.43 trang 35 Sách bài tập [SBT] Giải tích 12

Cho hàm số: \[y = {{{x^4}} \over 4} - 2{x^2} - {9 \over 4}\]

a] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị [C] của hàm số đã cho.

b] Viết phương trình tiếp tuyến của [C] tại các giao điểm của nó với trục Ox.

c] Biện luận theo k số giao điểm của [C] với đồ thị [P] của hàm số: \[ y = k {2x^2}.\]

Hướng dẫn làm bài:

a] Học sinh tự giải

b] \[{{{x^4}} \over 4} - 2{x^2} - {9 \over 4} = 0 \Leftrightarrow{x^4} - 8{x^2} - 9 = 0\]

\[ \Leftrightarrow [{x^2} + 1][{x^2} - 9] = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 3 \hfill \cr
x = 3 \hfill \cr} \right.\]

[C] cắt trục Ox tại x = -3 và x = 3

Ta có: \[y' = {x^3} - 4x\]

Phương trình tiếp tuyến của [C] tại điểm có hoành độ x = 3 và x = -3 lần lượt là:

\[y = y[3][x 3]\] và \[y = y[-3][x + 3]\]

Hay \[y = 15[x 3]\] và \[y = -15[x + 3]\]

c] \[{{{x^4}} \over 4} - 2{x^2} - {9 \over 4} = k - 2{x^2} \Leftrightarrow{x^4} = 9 + 4k\]

Từ đó, ta có:

\[k = - {9 \over 4}\] : [C] và [P] có một điểm chung là \[[0; - {9 \over 4}]\]

\[k > - {9 \over 4}\] : [C] và [P] có hai giao điểm.

\[k < - {9 \over 4}\]: [C] và [P] không cắt nhau.

Bài 1.44 trang 35 Sách bài tập [SBT] Giải tích 12

Cho hàm số: y = x4+ mx2 m 5 .

a] Xác định m để đồ thị [Cm] của hàm số đã cho có ba điểm cực trị.

b] Viết phương trình tiếp tuyến của [C-2] [ứng với m = -2] song song với đường thẳng y = 2x 1.

Hướng dẫn làm bài:

a] y = x4+ mx2 m 5 ;

y = 4x3+ 2mx = 2x[2x2+ m]

[Cm] có ba điểm cực trị khi y = 0 có ba nghiệm phân biệt, tức là:

2x[2x2+ m] = 0 có ba nghiệm phân biệt

⟺2x2+ m = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⟺m < 0.

b] Đường [C-2] có phương trình là y = x4 2x2 3 ;

y = 4x3 4x

Tiếp tuyến của [C-2] song song với đường thẳng y = 24x 1 và đi qua điểm trên đồ thị có hoành độ thỏa mãn:

4x3 4x = 24

⟺x3 x 6 = 0 ⟺ [x 2][x2+ 2x + 3 ] = 0 ⟺x = 2

Vậy phương trình của tiếp tuyến phải tìm là y y[2] = 24[x 2]

⟺y = 24x 43.

Bài 1.45 trang 35 Sách bài tập [SBT] Giải tích 12

Cho hàm số: y = x4 2x2.

a] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.

b] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = -2.

[Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2008].

Hướng dẫn làm bài:

a]

b] Ta có: y = 4x3 4x ; y[-2] = 8; y[-2] = -24

Phương trình tiếp tuyến phải tìm là:

y y[-2] = y[-2][x +2]

y 8 = -24[x + 2] y = -24x - 40

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề