Bài 29.5 Trang 37 Sách bài tập [SBT] Hóa học 9
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
Trả lời
Các phương tình hóa học :
a] \[[1]CaO + {H_2}O \to Ca{[OH]_2}\]
\[[2]Ca{[OH]_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} \downarrow + {H_2}O\]
\[[3]CaC{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow CaO + C{O_2} \uparrow \]
\[[4]C{O_2} + NaOH \to NaHC{O_3}\]
\[[5]C{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\]
b] \[[1]MgC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\]
\[[2]MgS{O_4} + N{a_2}C{O_3} \to MgC{O_3} \downarrow + N{a_2}S{O_4}\]
\[[3]MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\]
Bài 29.6 Trang 37 Sách bài tập [SBT] Hóa học 9
29.6. Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng sau :
[1] 2C + ... ----------- > 2CO
[2] Fe203 + ... --------> 2Fe + C02
[3] CO2 + ... --------- > CaCO3 + H2O
Trả lời
\[[1]2C + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2CO\]
\[[2]F{e_2}{O_3} + 3CO\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2Fe + 3C{O_2}\]
\[[3]C{O_2} + Ca{[OH]_2} \to CaC{O_3} \downarrow + {H_2}O\]
Bài 29.7 Trang 37 Sách bài tập [SBT] Hóa học 9
Cho 19 gam hỗn hợp Na2C03 và NaHC03 tác dụng với 100 gam dung dịch HCl, sinh ra 4,48 lít khí [đktc].
Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 10,6 gam và 8,4 gam ; B. 16 gam và 3 gam ;
c. 10,5 gam và 8,5 gam ; D. Kết quả khác.
Trả lời
Đápán A.
\[{n_{N{a_2}C{O_3}}}:x;{n_{NaHC{O_3}}}:y;{n_{C{O_2}}} = 0,2[mol]\]
Phương trình hóa học :
\[N{a_2}C{O_3} + 2HCl \to 2NaCl + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\]
x mol y mol
\[NaHC{O_3} + HCl \to NaCl + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\]
y mol y mol
\[\left\{ \matrix{x + y = 0,2 \hfill \cr 106x + 84y = 19 \hfill \cr} \right. \Rightarrow x = y = 0,1\]
\[{m_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,1 \times 106 = 10,6[gam];{m_{NaHC{O_3}}} = 0,1 \times 84 = 8,4[gam]\]