Giải bài 29.5, 29.6, 29.7 trang 37 sách bài tập hóa học 9 - Bài Trang Sách bài tập (SBT) Hóa học

\[\left\{ \matrix{x + y = 0,2 \hfill \cr 106x + 84y = 19 \hfill \cr} \right. \Rightarrow x = y = 0,1\]

Bài 29.5 Trang 37 Sách bài tập [SBT] Hóa học 9

Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :

Trả lời

Các phương tình hóa học :

a] \[[1]CaO + {H_2}O \to Ca{[OH]_2}\]

\[[2]Ca{[OH]_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} \downarrow + {H_2}O\]

\[[3]CaC{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow CaO + C{O_2} \uparrow \]

\[[4]C{O_2} + NaOH \to NaHC{O_3}\]

\[[5]C{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\]

b] \[[1]MgC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\]

\[[2]MgS{O_4} + N{a_2}C{O_3} \to MgC{O_3} \downarrow + N{a_2}S{O_4}\]

\[[3]MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\]

Bài 29.6 Trang 37 Sách bài tập [SBT] Hóa học 9

29.6. Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng sau :

[1] 2C + ... ----------- > 2CO

[2] Fe203 + ... --------> 2Fe + C02

[3] CO2 + ... --------- > CaCO3 + H2O

Trả lời

\[[1]2C + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2CO\]

\[[2]F{e_2}{O_3} + 3CO\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2Fe + 3C{O_2}\]

\[[3]C{O_2} + Ca{[OH]_2} \to CaC{O_3} \downarrow + {H_2}O\]

Bài 29.7 Trang 37 Sách bài tập [SBT] Hóa học 9

Cho 19 gam hỗn hợp Na2C03 và NaHC03 tác dụng với 100 gam dung dịch HCl, sinh ra 4,48 lít khí [đktc].

Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là :

A. 10,6 gam và 8,4 gam ; B. 16 gam và 3 gam ;

c. 10,5 gam và 8,5 gam ; D. Kết quả khác.

Trả lời

Đápán A.

\[{n_{N{a_2}C{O_3}}}:x;{n_{NaHC{O_3}}}:y;{n_{C{O_2}}} = 0,2[mol]\]

Phương trình hóa học :

\[N{a_2}C{O_3} + 2HCl \to 2NaCl + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\]

x mol y mol

\[NaHC{O_3} + HCl \to NaCl + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\]

y mol y mol

\[\left\{ \matrix{x + y = 0,2 \hfill \cr 106x + 84y = 19 \hfill \cr} \right. \Rightarrow x = y = 0,1\]

\[{m_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,1 \times 106 = 10,6[gam];{m_{NaHC{O_3}}} = 0,1 \times 84 = 8,4[gam]\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề