Giải bài 198, 199, 200, 201, 201 trang 31, 32 sách bài tập toán 6 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập

\[\eqalign{ & [3{\rm{x}} - {2^4}]{.7^3} = {2.7^4} \Leftrightarrow 3{\rm{x}} - {2^4} = {2.7^4}:{7^3} \cr & \Leftrightarrow 3{\rm{x}} - 16 = 2.7 \Leftrightarrow 3{\rm{x}} - 16 = 14 \Leftrightarrow 3{\rm{x}} = 14 + 16 \cr & \Leftrightarrow 3{\rm{x}} = 30 \Leftrightarrow x = 30:3 \Leftrightarrow x = 10 \cr} \]

Câu 198 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1

Tìm số tự nhiên x, biết:

a] 123 5[x+4] = 38 b] \[[3{\rm{x}} - {2^4}]{.7^3} = {2.7^4}\]

Giải

a] 123 5[x+4] = 38 \[\Leftrightarrow \]5[x+4] = 123 38

\[\Leftrightarrow \]5[x+4] = 85 \[\Leftrightarrow \]x + 4 = 85 : 5 \[\Leftrightarrow \]x + 4 = 17

\[\Leftrightarrow \]x = 17 4 \[\Leftrightarrow \]x = 13

b]

\[\eqalign{
& [3{\rm{x}} - {2^4}]{.7^3} = {2.7^4} \Leftrightarrow 3{\rm{x}} - {2^4} = {2.7^4}:{7^3} \cr
& \Leftrightarrow 3{\rm{x}} - 16 = 2.7 \Leftrightarrow 3{\rm{x}} - 16 = 14 \Leftrightarrow 3{\rm{x}} = 14 + 16 \cr
& \Leftrightarrow 3{\rm{x}} = 30 \Leftrightarrow x = 30:3 \Leftrightarrow x = 10 \cr} \]


Câu 199 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1

Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó cho 3 rồi trừ 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.

Giải

Theo đề bài ra ta có: [ x : 3 4].5 = 15 \[\Leftrightarrow \] x: 3 4 = 15 : 5

\[\Leftrightarrow \]x : 3 4 = 3 \[\Leftrightarrow \]x : 3 = 3 + 4

\[\Leftrightarrow \]x: 3 = 7 \[\Leftrightarrow \]x = 7.3 \[\Leftrightarrow \]x = 21

Câu 200 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1

Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a] \[{6^2}:4.3 + {2.5^2}\] b] \[{5.4^2} - 18:{3^2}\]

Giải

a] \[{6^2}:4.3 + {2.5^2}\]= 36: 4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77 = 11x7

Vì đầu bài yêu cầu phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố nên77=7×11

[Bạn nào ra kết quả 53 là sai do nguyên tắc thực hiện phép tính chỉ có phép nhân và chia thi thực hiện từ trái qua phải]

b] \[{5.4^2} - 18:{3^2}\]= 5.16 18: 9 = 80 2 = 78

78 = 2.3.13

Câu 201 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1

Tìm số tự nhiên x biết:

a] 70 x, 84 x và x > 8

b] x 12, x 25, x 30 và 0 < x < 500

Giải

a] 70 x, 84 x và x > 8

Vì 70 x, 84 x nên x ƯC[70;84]

Ta có 70 = 2.5.7 \[84 = {2^2}.3.7\]

ƯCLN[70; 84] = 2.7 = 14

ƯC [70; 84] = \[\left\{ {1;2;7;14} \right\}\]

Vì x > 8 nên x = 14

b] x 12 , x 25 , x 30 và 0 < x < 500

Vì x 12 , x 25 và x 30 nên x BC[12; 25; 30]

Ta có: \[12 = {2^2}.3\] \[25 = {5^2}\] 30=2.3.5

BCNN[12; 25; 30] = \[{2^2}{.3.5^5} = 300\]

\[BC\left[ {12;25;30} \right] = \left\{ {0;300;600;...} \right\}\]

Vì 0 < x < 500 nên x = 300.

Câu 202 trang 32 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1

Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7.

Giải

Gọi m là số tự nhiên cần tìm.

Ta có: m chia cho 2 dư 1 nên m có chữ số tận cùng là số lẻ

m chia cho 5 thiếu 1 nên m có chữ số tận cùng bằng 1 hoặc bằng 9

Vậy m có chữ số tận cùng bằng 9.

M chia hết cho 7 nên m là bội số của 7 mà có chữ số tận cùng bằng 9

Ta có: 7.7 = 49

7.17 = 119

7.27 = 189

7.37 = 259 [Loại vì a < 200]

Trong các số 49, 119, 189 thì chỉ 49 là chia cho 3 dư 1

Vậy số cần tìm là 49.

Giabaitap.me

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề