Giải bài 22, 23, 24, 25 trang 82, 83 sách bài tập toán 8 tập 1 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán tập

\[ \Rightarrow \widehat {AFE} = {{{{180}^0} - \widehat A} \over 2}\]và trong tam giác \[\Delta ABC:\,\,\widehat B = {{{{180}^0} - \widehat A} \over 2}\]

Câu 22 trang 82 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 1

Hình thang cân ABCD có AB// CD, AB < CD. Kẻ các đường cao AH, BK. Chứng minh rằng DH = CK.

Giải:

Xét hai tam giác vuông AHD và BKC:

\[\widehat {AHD} = \widehat {BKC} = {90^0}\]

AD=BC [tính chất hình thang cân]

\[\widehat C = \widehat D\][gt]

Do đó: AHD = BKC [cạnh huyền, góc nhọn]

Câu 23 trang 82 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 1

Hình thang cân ABCD có AB // CD, O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng OA=OB, OC=OD.

Giải:

Xét ADC và BCD, ta có:

AD = BC [tính chất hình thang cân]

\[\widehat {ADC} = \widehat {BCD}\] [gt]

DC cạnh chung

Do đó: ADC = BCD [c.g.c]

\[ \Rightarrow {\widehat C_1} = {\widehat D_1}\]

Trong OCD ta có: \[{\widehat C_1} = {\widehat D_1}\]

OCD cân tại O

OC = OD [1]

AC = BD [ tính chất hình thang cân]

AO + OC = BO + OD [2]

Từ [1] và [2] suy ra: AO = BO

Câu 24 trang 83 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 1

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN.

a. Tứ giác BMNC là hình gì ? Vì sao ?

b. Tính các góc của tứ giác BMNC biết rằng\[\widehat A = {40^0}\]

Giải:

a. ABC cân tại A

\[ \Rightarrow \widehat B = \widehat C = {{{{180}^0} - \widehat A} \over 2}\][tính chất tam giác cân] [1]

AB = AC [gt]

AM + BM= AN+ CN

mà BM = CN [gt]

suy ra: AM = AN

AMN cân tại A

\[ \Rightarrow {\widehat M_1} = {\widehat N_1} = {{{{180}^0} - \widehat A} \over 2}\][ tính chất tam giác cân] [2]

Từ [1] và [2] suy ra: \[{\widehat M_1} = \widehat B\]

MN // BC [ vì có các cặp góc đồng vị bằng nhau]

Tứ giác BCMN là hình thang có \[\widehat B = \widehat C\]. Vậy BCMN là hình thang cân.

b. \[\widehat B = \widehat C = {{{{180}^0} - \widehat A} \over 2} = {{{{180}^0} - {{40}^0}} \over 2} = {70^0}\]

Mà \[{\widehat M_2} + \widehat B = {180^0}\][hai góc trong cùng phía]

\[ \Rightarrow {\widehat M_2} = {180^0} - \widehat B = {180^0} - {70^0} = {110^0}\]

\[{\widehat N_2} = {\widehat M_2} = {110^0}\] [tính chất hình thang cân]

Câu 25 trang 83 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 1

Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BE, CF. Chứng minh rằng BFEC là hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên.

Giải:

Xét hai tam giác AEB và AFC

Có AB = AC [ ABC cân tại A]

\[\widehat {ABE} = {{\widehat B} \over 2} = {{\widehat C} \over 2} = \widehat {ACF}\]và \[\widehat A\]là góc chung

\[ \Rightarrow \Delta ADB = \Delta AEC\left[ {g.c.g} \right] \Rightarrow AE = AF \Rightarrow \Delta AEF\]cân tại A

\[ \Rightarrow \widehat {AFE} = {{{{180}^0} - \widehat A} \over 2}\]và trong tam giác \[\Delta ABC:\,\,\widehat B = {{{{180}^0} - \widehat A} \over 2}\]

\[ \Rightarrow \widehat {AFE} = \widehat B \Rightarrow FE//BC\]⟹ tứ giác BFEC là hình thang.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề