Giải bài 7.71, 7.72, 7.73, 7.74, 7.75, 7.76, 7.77 trang 83,84 sách bài tập hóa học 12 - Bài , , trang sách bài tập (SBT) Hóa học

\[\eqalign{ & 3\mathop {Cu}\limits^0 + \mathop {8HN{O_3}}\limits^{ + 5} \to 3\mathop {Cu}\limits^{ + 2} {\left[ {N{O_3}} \right]_2} + 2\mathop {NO}\limits^{ + 2} + 4{H_2}O \cr & {{19,2} \over {64}} = 0,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,2\left[ {mol} \right] \cr & 2\mathop {NO}\limits^{ + 2} + \mathop {{O_2}}\limits^0 \to 2\mathop {N{O_2}}\limits^{ + 4} \cr & 0,2 \to 0,1 \to 0,2\left[ {mol} \right] \cr & 4\mathop {N{O_2}}\limits^{ + 4} + {O_2} + 2{H_2}O \to 4\mathop {HN{O_3}}\limits^{ + 5} \cr & 0,2 \to 0,05\left[ {mol} \right] \cr & {V_{{O_2}}} = \left[ {0,1 + 0,05} \right].22,4 = 3,36\left[ {lit} \right] \cr} \]

Bài 7.71, 7.72, 7.73 trang 83 sách bài tập [SBT] Hóa học 12

7.71. Trong phòng thí nghiệm, để điểu chế CuSO4người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây

A. H2SO4đậm đặc B. H2SO4loãng.

C. Fe2[S04]3loãng. D. FeSO4 loãng.

7.72. Có các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên

A. Cu. B.Dung dịch Al2[SO4]3.

C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Ca[OH]2.

7.73. Ba hỗn hợp kim loại [1] Cu-Ag, [2] Cu- Al, [3] Cu -Mg

Dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết cac hỗn hợp trên

A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al[NO3]3

C. HCl và Mg[NO3]2 D. HCl và NaOH

Hướng dẫn trả lời:

7.71

7.72

7.73

A

A

D

7.72. Chọn A

Cho Cu vào các dung dịch trên:

- Không có phản ứng là: HCl, NaIH, NaNO3.

- Có phản ứng là:

+ 3Cu + 8HNO3⟶ 3Cu[NO3]2+2NO + 4H2O

Khí NO hóa nâu trong không khí:

2NO + O2⟶ 2NO2

+ Cu + 2AgNO3⟶ Cu[NO3]2+2Ag

- Lấy dung dịch AgNO3để nhận ra dung dịch HCl [Kết tủa AgCl trắng], nhận ra dung dịch NAOH [Kết tủa Ag2O đen]

- Còn lại là dung dịch NaNO3.

7.73. Chọn D

- Cho từng hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl nhận ra hỗn hợp Cu Ag không tác dụng.

- Hỗn hợp [2] tạo ta dung dịch AlCl3và hỗn hợp [3] tạo ra dung dịch MgCl. phân biệt bằng dung dịch NaOH:

AlCl3+ 3NaOH ⟶ Al[OH]3 +3NaCl

tan trong NaOH dư

MgCl2+ 2NaOH ⟶ Mg[OH]2 + 2NaC

không tan trong NaOH dư.

Bài 7.74, 7.75, 7.76. 7.77 trang 84 sách bài tập [SBT] Hóa học 12

7.74.Cho V lít khí H2 [đktc] đi qua bột CuO [dư] đun nóng, thu được 32 g Cu. Nếu cho V lít H2 [đktc] đi qua bột FeO [dư] đun nóng thì khối lượng Fe thu được [Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%] là

A. 24 g. B. 26 g.

C. 28 g. D. 30 g.

7.75. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muôi khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng là

A. 26,8 g. B. 13,4 g.

C. 37,6 g. D. 34,4 g.

7.76. Cho 19,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư. Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí 02 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 [đktc] đã tham gia vào quá trình trên là

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

7.77. Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng :

\[CuFe{S_2}\buildrel { + {O_2},{t^0}} \over
\longrightarrow X\buildrel { + {O_2},{t^0}} \over
\longrightarrow Y\buildrel { + X,{t^0}} \over
\longrightarrow Cu\]

Hai chất X, Y lần lượt là

A. Cu2O, CuO. B. CuS, CuO.

C. Cu2S, CuO. D. Cu2S, Cu2O

Hướng dẫn trả lời:

7.74

7.75

7.76

7.77

C

C

B

D

7.74. Chọn C

\[\eqalign{
& {n_{{H_2}}} = {n_{Cu}} = {n_{F{\rm{e}}}} = {{32} \over {64}} = 0,5\left[ {mol} \right] \cr
& {m_{F{\rm{e}}}} = 56.0,5 = 28\left[ g \right] \cr} \]

7.75. Chọn C

\[\eqalign{
& A{g_2}O \to 2AgN{O_3} \to 2Ag \cr
& 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,2\left[ {mol} \right] \cr
& {m_{Ag}} = 108.0,2 = 21,6\left[ g \right] \cr
& Cu \to Cu{\left[ {N{O_3}} \right]_2} \to CuO \cr
& 0,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,2\left[ {mol} \right] \cr
& {m_{Cu}} = 80.0,2 = 16\left[ g \right] \cr} \]

Vậy khối lượng chất rắn B là: 21,6 + 16 = 37,6 [g].

7.76. Chọn B

- Phương pháp thông thường:

\[\eqalign{
& 3\mathop {Cu}\limits^0 + \mathop {8HN{O_3}}\limits^{ + 5} \to 3\mathop {Cu}\limits^{ + 2} {\left[ {N{O_3}} \right]_2} + 2\mathop {NO}\limits^{ + 2} + 4{H_2}O \cr
& {{19,2} \over {64}} = 0,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,2\left[ {mol} \right] \cr
& 2\mathop {NO}\limits^{ + 2} + \mathop {{O_2}}\limits^0 \to 2\mathop {N{O_2}}\limits^{ + 4} \cr
& 0,2 \to 0,1 \to 0,2\left[ {mol} \right] \cr
& 4\mathop {N{O_2}}\limits^{ + 4} + {O_2} + 2{H_2}O \to 4\mathop {HN{O_3}}\limits^{ + 5} \cr
& 0,2 \to 0,05\left[ {mol} \right] \cr
& {V_{{O_2}}} = \left[ {0,1 + 0,05} \right].22,4 = 3,36\left[ {lit} \right] \cr} \]

- Phương pháp bảo toàn electron:

Trong quá trình phản ứng trên thì Cu nhường electron và O2 thu electron. Còn N+5 trong HNO3 chỉ vận chuyển electron nên ta có:

Quá trình nhường electron:

\[\eqalign{
& Cu \to C{u^{2 + }} + 2{\rm{e}} \cr
& 0,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,6\left[ {mol} \right] \cr} \]

Quá trình thu electron:

\[\eqalign{
& {O_2} + 4{\rm{e}} \to 2{{\rm{O}}^{2 - }} \cr
& 0,3 \to 4{\rm{x}}\left[ {mol} \right] \cr} \]

Ta có:

\[4x = 0,6 \Rightarrow x = {{0,6} \over 4} = 0,15\left[ {mol} \right]\]

\[\Rightarrow {V_{{O_2}}} = 0,15.22,4 = 3,36\left[ {lít} \right]\].

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề