Giải bài 9, 10, 11, 12 trang 20 sách bài tập toán lớp 7 tập 2 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp tập

Có một vòi chảy vào một bể chứa nước, mỗi phút được x lít nước. Cùng lúc đó một vòi khá chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng \[{1 \over 3}\]lượng nước chảy vào.

Câu 9 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a] \[{{\rm{x}}^5} = 5\]tại x = -1

b] \[{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} - 5\]tại x =1; x = -1

Giải

a] Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

$${\left[ { - 1} \right]^5} - 5 = - 1 - 5 = - 6$$

Vậy giá trị của biểu thức \[{{\rm{x}}^5} = 5\]tại x = -1 là -6

b] Thay x = 1 vào biểu thức ta có:

$${1^2} - 3.1 - 5 = 1 - 3 - 5 = - 7$$

Vậy giá trị của biểu thức \[{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} - 5\]tại x = 1 là -7

Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

$${[ - 1]^2} - 3.[ - 1] - 5 = 1 + 3 - 5 = - 1$$

Vậy giá trị của biểu thức \[{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} - 5\]tại x = -1 là -1.

Câu 10 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài x [m], chiều rộng y [m] [x, y > 4] Người ta mở một lối đi xung quanh vườn [thuộc đất của vườn] rộng 2m.

a] Hỏi chiều dài, chiều rộng của khu đất còn lại để trồng trọt là bao nhiêu [m]?

b] Tính diện tích khu đất trồng trọt biết x = 15m, y = 12m.

Giải

a] Chiều dài khu đất trồng trọt là x 4 [m]

Chiều rộng khu đất trồng trọt là y 4 [m]

b] Diện tích khu đất trồng trọt là: \[\left[ {x-4} \right]\left[ {y-4} \right][{m^2}]\]

Thay x = 15m, y = 12 m ta có:

$$S = \left[ {15-4} \right]\left[ {12-4} \right] = 11.8 = 88\left[ {{m^2}} \right]$$

Câu 11 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Điền vào bảng sau:

Biểu thức

Giá trị biểu thức tại

X = -2

X = -1

X = 0

X = 1

X = 2

3x 5

$${{\rm{x}}^2}$$

$${{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x + 1}}$$

Giải

Biểu thức

Giá trị biểu thức tại

X = -2

X = -1

X = 0

X = 1

X = 2

3x 5

-11

-8

-5

-2

1

$${{\rm{x}}^2}$$

4

1

0

1

4

$${{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x + 1}}$$

9

4

1

0

1

Câu 12 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Có một vòi chảy vào một bể chứa nước, mỗi phút được x lít nước. Cùng lúc đó một vòi khá chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng \[{1 \over 3}\]lượng nước chảy vào.

a] Hãy biểu thị số nước có thêm trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên trong a phút.

b] Tính số nước có thêm trong bể trên biết x = 30; a = 50.

Giải

a] Sau a phút vòi nước chảy vào được ax [lít]

Vòi nước chảy ra được \[{{ax} \over 3}\][lít]

Sau a phút số nước có thêm trong bể \[{\rm{ax}} - {{ax} \over 3} = {{2ax} \over 3}\][lít]

b] Với a = 30, a = 5 số nước có thêm trong bể là:

\[{{2.50.300} \over 3} = 1000\][lít]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề