Good luck buddy là gì

Good luᴄk là gì ᴄó lẽ không ᴄòn хa lạ ᴠới tất ᴄả ᴄhúng ta đặᴄ biệt là đối ᴠới những người thường хuуên ѕử dụng tiếng anh. Và bài ᴠiết ѕau đâу ѕẽ giúp ᴄhúng ta nắm rõ hơn ý nghĩa ᴄủa good luᴄk, ᴄũng như ᴄáᴄ ᴄụm từ ᴄó thể dùng thaу thế ᴄho good luᴄk nhé.

Bạn đang хem: Những ᴄâu ᴄhúᴄ maу mắn bằng tiếng anh bạn nên họᴄ theo, good luᴄk to уou dịᴄh

Good luck là gì có lẽ không còn xa lạ với tất cả chúng ta đặc biệt là đối với những người thường xuyên sử dụng tiếng anh. Và bài viết sau đây sẽ giúp chúng ta nắm rõ hơn ý nghĩa của good luck, cũng như các cụm từ có thể dùng thay thế cho good luck nhé.

Good luck là gì?

Good luck dịch sang tiếng Việt là chúc may mắn, đây là từ thường được sử dụng trong tiếng anh cả trong văn nói và văn viết.

Ví dụ:

-A: I will take the test tomorrow [ tôi sẽ có bài kiểm tra vào ngày mai]

-B: Good luck to you! [Chúc bạn may mắn]

Các cách dùng thay thế của Good luck

Mặc dù good luck là một từ được sử dụng rất phổ biến nhưng lại có những cụm từ được sử dụng thay thế cho nó, điều này có thể khiến bạn cảm thấy bỡ ngỡ khi gặp nó. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu qua các trường hợp đặc biệt dùng thay thế của good luck nhé!

Break a leg

Nếu ta dịch ra cụm từ này ra đúng nghĩa đen thì nghĩa của nó sẽ hoàn toàn khác, cách chúc này bắt đầu từ các nghệ sĩ, trước khi họ ra sân khấu, vì sợ chúc xui xẻo nên mọi người chúc nhau bằng cách khó nghe như “bẻ gãy chân” nhưng nghĩa của nó mà người ta thầm hiểu tương đương với good luck.

Ví dụ 1:

  • I’m performing at the center theatre tomorrow evening. [Tôi sẽ biểu diễn vào trung tâm vào tối mai]
  • Break a leg, I believe that you’ll do great! [Chúc bạn thành công, tôi tin rằng bạn sẽ làm tốt]

Ví dụ 2:

  • I’m sing at my friend’s coffee shop tonight. [Tôi sẽ hát ở quán cafe của bạn tôi vào tối nay]
  • Break a leg,  you will have a good performent! [Chúc bạn may mắn, bạn sẽ có 1 buổi thể hiện tốt]

Keep your fingers crossed 

Dịch ra nghĩa là hành động 2 ngón tay bắt chéo vào nhau, hàm ý mọi thứ đều trong lòng bàn tay, có nghĩa là chúc may mắn hoặc hi vọng mọi chuyện sẽ diễn ra suôn sẻ.

Ví dụ 1:

  • My father is in hospital because of the accident. [Bố của tôi ở bệnh viện vì vụ tai nạn]
  • Just keep your fingers crossed and he will be OK. [Mọi việc sẽ ổn thôi, ông ấy sẽ ổn thôi]

Ví dụ 2:

  • I have a big maths exam tomorrow, I hope I can pass! [Tôi sẽ có bài kiểm tra môn toán quan trong vào ngày mai, tôi hy vọng rằng tôi có thể đậu]
  • Fingers crossed! [Bạn sẽ vượt qua thôi]

Knock them dead

Ý nghĩa của “Knock them dead” tương tự như cụm từ “Break a leg” dùng để chúc may mắn nhưng mang sắc thái là làm ai đó ấn tượng.

Ví dụ 1:

  • We are playing against United junior football club tomorrow, I’m nervous!
  • Don’t worry Kevin, knock them dead!

Ví dụ 2: We are sure you’ll knock everyone dead with your examination.

May the force be with you

Một cách chúc dí dỏm được dùng phổ biến bắt nguồn từ bộ phim có tên là Star Wars. Nó được dùng để chúc những điều tốt lành may mắn sẽ theo người đó để vượt qua các thử thách và các tình huống khó khăn.

Ví dụ:

  • I have an 18 hour flight to Australia the next day.
  • May the force be with you, I hope you will have a good trip!

Blow them away

Một cách chúc nữa tương tự với cụm từ “knock them dead”. Lời chúc này thường được dùng cho những người lúc sắp bước ra biểu diễn hay thuyết trình trước đám đông.

Ví dụ:

  • I’m singing in the talent competition next weekend.
  • Blow them away Kim, you have a perfect voice!

Best of luck/ All the best

Ngoài cách nói chúc may mắn thông dụng, “best of luck” và “all the best” là hai cụm từ bạn có thể dùng trong viết mail, để đóng lại bức thư của mình trong tình huống mà không quá trang trọng.

Ví dụ:

  • The best of luck with your exams!
  • I wish you all the best!

Với những điều được chia sẻ tôi tin rằng mọi người đã nắm được good luck là gì cũng như các cách sử dụng thay thể của nó để giúp bạn bổ sung vốn từ tiếng anh.

Từ khóa liên quan:

  • good luck là gì
  • goodluck nghĩa là gì
  • good luck nghĩa là gì
  • ý nghĩa của good luck for you và good look to you

Good Luck Là Gì? Các Cách Dùng Thay Thế Cho Good Luck

for good luck

good luck charlie

good luck finding

good luck symbols

so good luck

good luck will

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 12/06/2020]

  
  
  
  

Những câu chúc may mắn bằng tiếng Anh như lucky, wishing you lots of luck, you’ll do great, wishing you all the best. Một số mẫu câu chúc may mắn hay và thông dụng bằng tiếng Anh.

Những câu chúc may mắn bằng tiếng Anh như all the best, good luck, you will do great, best of luck.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số cụm từ chúc may mắn bằng tiếng Anh:

Good luck, break a leg, finger crossed, may the force be with you, godspeed, blow them away.

Một số mẫu câu chúc may mắn hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh:

Believe in yourself and make it happen.

Hãy tin ở bản thân và bạn sẽ làm được thôi.

May all of your efforts yield a positive outcome.

Mong những nỗ lực của bạn mang lại kết quả tốt.

Have fun storming the castle.

Chúc may mắn dù thế nào đi nữa.

I wish you success, not the luck. Because luck is for the lazy.

Tôi chúc bạn thành công, không phải chúc bạn may mắn. Bởi vì nó chỉ dành để nói mấy với những bạn lười biếng.

May good luck be your friend in whatever you do and may trouble be always a stranger to you.

Chúc cho may mắn sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong mọi việc bạn làm và chúc cho bạn tránh xa khỏi những rắc rối.

Bài viết những câu chúc may mắn bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Video liên quan

Chủ Đề