Hôn phu Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "hôn phu"

1. Tôi không có hôn phu.

I haven't got a fiancé.

2. Vị hôn phu của cô?

Your fiance?

3. Trystane là hôn phu của cháu.

Trystane is my intended.

4. Con không phải hôn phu của cổ.

I'm not her fiance.

5. Tôi là hôn phu của cô ấy.

I'm her fiancé.

6. Có phải vì hôn phu của cô?

ls it because of your fiancé?

7. Ma quỷ đã bắt hôn phu của tôi.

Evil spirits have stolen my fiancé.

8. Hôn phu của Tina, Jason, chủ quán bar.

TINA'S FIANCE JASON OWNED THE BAR.

9. Vị hôn phu của cô đã chết rồi.

Your fiance is dead.

10. Ronnie là hôn phu của Caitlin đúng chứ?

Ronnie was caitlin's fiance?

11. Vị hôn phu của cô ấy trông như thế nào?

What does her fiance look like?

12. Vị hôn phu của anh đưa anh tránh xa tôi

Your fiance was taking you away from me.

13. Hôn phu của chị có vẻ là một người tốt.

Your fiancé seems a good sort of chap.

14. Charles, tôi muốn giới thiệu vị hôn phu của tôi, Hamish.

Charles, I'd like you to meet Hamish, my fiancé.

15. Cả hai đều không xứng làm hôn phu của nữ hoàng.

Neither one of you is fit consort for a queen.

16. Không phải là cậu bé, đó là hôn phu của nó.

Not a boy, it's her fiance.

17. Mẹ muốn cháu đến và ăn trưa với hôn phu của bà.

She wants me to come have lunch and meet her fiancée.

18. Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.

You must journey with your brother to rescue his bride.

19. Để em và hôn phu không phải phí thời gian tới đây.

Then I wouldn't have to be here with my fiancé wasting my time.

20. Hôn phu của cô đang đối mặt với việc buộc tội sát nhân.

Your fiance's facing a murder charge.

21. Rocky, vị hôn phu của Shesha và con trai nuôi của Yamini, yêu Shivangi.

Rocky, the fiancè of Shesha and the adopted nephew of Yamini, falls in love with Shivangi.

22. Ma-ri hẳn lo lắng về vị hôn phu của mình là Giô-sép.

Mary must have been concerned about her fiancé, Joseph.

23. Anh ấy nói chuyện với hôn phu trên điện thoại khi chuyện xảy ra.

He was talking to his fiance on his cell when it happened.

24. Và anh hứa anh sẽ làm một người chồng tốt hơn vị hôn phu.

And I promise I'll be a better husband than fiancé.

25. Hôn phu của cô sẽ nóng lòng muốn biết cô có an tòan hay không...

Your fiancé will want to know you're safe.

26. Nhớ tôi kể cho bà chuyện hôn phu của tôi ngủ với người khác không?

Remember I told you that my fiance fucked somebody else?

27. Hãy để tôi kể cho em nghe vì tôi là hôn phu của em mà.

Well, let me tell you, for I was there.

28. Những cuộc càn quét, đám cưới bị hủy, người hôn phu bị bắt đi làm việc ở Đức...

The scouts, the cancelled wedding, the fiancé sent to work in Germany...

29. Vị hôn phu của người phụ nữ kia đã tự nguyện mang bộ lạc của mình tới hỗ trợ cho quân La Mã.

The woman's fiancé, who soon married her, responded by bringing over his tribe to support the Roman armies.

Video liên quan

Chủ Đề