Hướng dẫn thực hiện chuyển kháng sinh từ đường tiêm sang đường uống
DS CKI Lê Doãn Hồng
Phó trưởng khoa Dược
- HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUYỂN KHÁNG SINH TỪ ĐƯỜNG TIÊM SANG ĐƯỜNG UỐNG
I- TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH NGƯỜI BỆNH CÓ THỂ CHUYỂN KHÁNG SINH TỪ ĐƯỜNG TIÊM SANG ĐƯỜNG UỐNG
Tùy theo đối tượng người bệnh để xem xét chuyển kháng sinh từ đường tiêm sang đường uống cho phù hợp.
II- DANH MỤC KHÁNG SINH CHUYỂN TỪ ĐƯỜNG TIÊM/TRUYỀN SANG ĐƯỜNG UỐNG
1. Điều trị nối tiếp/điều trị đổi kháng sinh [Áp dụng cho các kháng sinh có cả đường tiêm và đường uống]
STT | Kháng sinh | STT | Kháng sinh |
1 | Azithromyxin | 6 | Levofloxacin |
2 | Cefuroxime | 7 | Linezolid |
3 | Ciprofloxacin | 8 | Metronidazole |
4 | Clindamycin | 9 | Moxifloxacin |
5 | Doxycyline | 10 | Sulfamethoxazole/trimethoprim |
2. Điều trị xuống thang [Chuyển từ kháng sinh đường tiêm/truyền sang kháng sinh đường uống]
Kháng sinh đường tiêm/truyền | Kháng sinh đường uống |
Ampicillin | Amoxicillin |
Ampicillin/Sulbactam | Amoxicillin/Clavunate |
Aztreonam | Ciprofloxacin hoặc levofloxacin |
Cefazolin | Cephalexin |
Cefotaxime hoặc ceftriaxone | Cefpodoxime hoặc cefuroxime |
Ceftazidime hoặc cefepime | Ciprofloxacin hoặc levofloxacin |
3. Sinh khả dụng một số kháng sinh có cả dạng uống và tiêm [80% - 100%]
STT | Kháng sinh | STT | Kháng sinh |
1 | Ciprofloxacin | 6 | Metronidazole |
2 | Clindamycin | 7 | Moxifloxacin |
3 | Doxycycline | 8 | Sulfamethoxaxole/trimethoprim |
4 | Fluconazole | 9 | Azithromycin [sinh khả dụng Chủ Đề |