Khu vực cấm hút thuốc lá tiếng anh là gì

1. Ở đây cấm hút thuốc đó.

It " s " " No Smoking " " here.

2. Nhiều quốc gia đã thi hành việc bước đầu cấm hút thuốc lá, chẳng hạ tăng thuế và cấm hút thuốc ở một vài hoặc tất cả các nơi công cộng.

Many nations have implemented major initiatives to cut smoking, such as increased taxation and bans on smoking in some or all public places.

3. Tôi tin rằng ngoại lệ cho luật cấm hút thuốc chính là cái này

I believe an exception to the no-smoking policy is in order here.

4. Kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2005, Narita Express trở thành tàu cấm hút thuốc lá.

From the start of the revised timetable on 10 December 2005, Narita Express services were made entirely no-smoking.

5. Virginia cấm hút thuốc lá trong các quán bar và nhà hàng kể từ tháng 1 năm 2010.

Virginia banned smoking in bars and restaurants in January 2010.

6. Bhutan là quốc gia duy nhất trên thế giới có lệnh cấm hút thuốc và bán thuốc lá.

Bhutan is the only country in the world where possession and use of tobacco is illegal.

7. Ở Anh , Tổ chức British Lung đang kiến nghị với chính phủ về việc cấm hút thuốc trong xe hơi .

In the U.K. , the British Lung Foundation is petitioning the government to outlaw smoking in cars .

8. Bạn có thể đi đến nơi nào cấm hút thuốc, chẳng hạn như đến viện bảo tàng hay rạp hát.

You might go somewhere where smoking is not permitted, such as to a museum or a theater.

9. Nhưng có điều gì thường xảy ra khi chúng ta ngồi vào phía “cấm hút thuốc” của một tiệm ăn?

But what often happens when we are in the “no smoking” section of a restaurant?

10. Scotland là quốc gia đầu tiên của Anh Quốc cấm hút thuốc lá tại các địa điểm công cộng kín.

Scotland was the first country in the UK to ban smoking in enclosed public places.

11. 10 Chúng ta có thể ví tình trạng của chúng ta với việc ngồi ăn tại tiệm ăn có hai khu: khu “cho hút thuốc” và khu “cấm hút thuốc”.

10 We might compare our situation to sitting in a restaurant having “smoking” and “no smoking” areas.

12. Bà nhận định việc tăng cường thêm những biển cấm hút thuốc nơi công cộng và giáo dục có thể thuyết phục mọi người từ bỏ hút thuốc ở nhà .

She said more public smoking bans and education might persuade people to quit smoking at home .

13. Trong khi nhiều nước phương Tây cấm hút thuốc ở nơi công cộng , các chuyên gia cho rằng việc này khó có thể trở thành một quy định trong luật pháp .

While many Western countries have introduced smoking bans in public places , experts said it would be difficult to legislate further .

14. Đó là từ khi, ở Anh, ban hành lệnh cấm hút thuốc nơi công cộng, tôi đã không bao giờ có lại được một buổi tiệc rượu vui vẻ như vậy.

A little bit of it, I think, is the nicotine, but there's something much bigger than that; which is, ever since, in the UK, they banned smoking in public places, I've never enjoyed a drinks party ever again.

15. Nghiêm cấm hút thuốc hay không tắc máy xe trong lúc đổ xăng là một ví dụ khác về việc ban hành sắc lệnh hành chính của một vị tỉnh trưởng.

The prohibition on smoking or leaving the motor running while filling the fuel tank of a motor vehicle is another example of a matter typically decided by a prefectoral administrative order.

16. Với tư cách tín đồ đấng Christ sống trong địa-đàng thiêng liêng của Đức Giê-hô-va, chúng ta ngồi đúng cách vào phía “cấm hút thuốc”, xa tinh thần của thế gian này.

As Christians in Jehovah’s spiritual paradise, we are properly in the “no smoking” section, away from the spirit of this world.

khu vực không hút thuốc

khu vực cấm hút thuốc

khu vực hút thuốc

khu vực thu hút

khu vực hút chìm

khu vực phun thuốc

khu vực cấm hút thuốc

khu vực không hút thuốc

khu vực hút thuốc

khu vực hút thuốc

Video liên quan

Chủ Đề