LG a - bài 55 trang 101 sgk đại số 10 nâng cao

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}p - 2 \ne 0\\\left\{ \begin{array}{l}p - 2 = 0\\{p^2} - 4 = 0\end{array} \right.\end{array} \right. \]\[\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}p \ne 2\\\left\{ \begin{array}{l}p = 2\\p = \pm 2\end{array} \right.\end{array} \right.\]\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}p \ne 2\\p = 2\end{array} \right. \]\[\Leftrightarrow p \in R\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Cho phương trình \[p[x + 1] - 2x = {p^2}+ p - 4\]. Tìm các giá trị của p để:

LG a

Phương trình nhận 1 làm nghiệm;

Phương pháp giải:

Thay x=1 vào phương trình tìm p.

Lời giải chi tiết:

\[x = 1\] là nghiệm phương trình:

\[\Leftrightarrow p\left[ {1 + 1} \right] - 2.1 = {p^2} + p - 4\]

\[\eqalign{
& \Leftrightarrow 2p - 2 = {p^2} + p - 4 \cr&\Leftrightarrow {p^2} - p - 2 = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
p = - 1 \hfill \cr
p = 2 \hfill \cr} \right. \cr} \]

LG b

Phương trình có nghiệm

Phương pháp giải:

Phương trình ax+b=0 có nghiệm

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
a \ne 0\\
a = b = 0
\end{array} \right.\]

Lời giải chi tiết:

Ta có: \[p[x + 1] 2x ={p^2}+ p 4 \]

\[ \Leftrightarrow px + p - 2x = {p^2} + p - 4\]

\[ [p 2]x ={p^2} 4\]

+ Nếu \[p 2\]: phương trình có nghiệm \[x = \frac{{{p^2} - 4}}{{p - 2}}= p + 2\]

+ Nếu \[p = 2\] thì 0x=0 [luôn đúng] nên phương trình có vô số nghiệm

Vậy với mọi p, phương trình luôn có nghiệm.

Cách trình bày khác:

PT có nghiệm

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
p - 2 \ne 0\\
\left\{ \begin{array}{l}
p - 2 = 0\\
{p^2} - 4 = 0
\end{array} \right.
\end{array} \right. \]\[\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
p \ne 2\\
\left\{ \begin{array}{l}
p = 2\\
p = \pm 2
\end{array} \right.
\end{array} \right.\]\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
p \ne 2\\
p = 2
\end{array} \right. \]\[\Leftrightarrow p \in R\]

LG c

Phương trình vô nghiệm

Lời giải chi tiết:

Theo b] ta thấy: không có p nào thỏa mãn để phương trình vô nghiệm.

Cách trình bày khác:

PT vô nghiệm

\[ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
p - 2 = 0\\
{p^2} - 4 \ne 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
p = 2\\
p \ne \pm 2
\end{array} \right. \]

\[\Rightarrow p \in \emptyset \]

Video liên quan

Chủ Đề