LG a - câu 3.56 trang 94 sách bài tập đại số và giải tích 11 nâng cao

\[S = {u_1} \times {{1 - {q^{11}}} \over {1 - q}} = {4 \over 3} \times {{1 - {{\left[ {{{\sqrt 3 } \over 2}} \right]}^{11}}} \over {1 - \left[ {{{\sqrt 3 } \over 2}} \right]}} = {{3367 + 1562.\sqrt 3 } \over {768}}.\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Hãy tính các số sau:

LG a

Tổng tất cả số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu bằng \[\sqrt 2 ,\] số hạng thứ hai bằng \[ - 2\] và số hạng cuối bằng \[64\sqrt 2 ;\]

Lời giải chi tiết:

Kí hiệu q là công bội và k là số số hạng của cấp số nhân đã cho.

Ta có \[q = {{ - 2} \over {\sqrt 2 }} = - \sqrt 2 \].

Suy ra \[64\sqrt 2 = {u_k} = {u_1}.{q^{k - 1}} = \sqrt 2 .{[ - \sqrt 2 ]^{k - 1}} \Rightarrow k = 13.\]

Từ đó, kí hiệu tổng cần tính là S, ta được

\[S = {u_1} \times {{1 - {q^{13}}} \over {1 - q}} = \sqrt 2 \times {{1 - {{[ - \sqrt 2 ]}^{13}}} \over {1 - [ - \sqrt 2 ]}} = - 126 + 127\sqrt 2 .\]

LG b

Tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có 11 số hạng, số hạng đầu bằng \[{4 \over 3}\] và số hạng cuối bằng \[{{81} \over {256}}.\]

Lời giải chi tiết:

Kí hiệu q là công bội của cấp số nhân đã cho. Ta có

\[{{81} \over {256}} = {u_{11}} = {u_1}.{q^{10}} = {4 \over 3} \times {q^{10}}\]

\[\Rightarrow {q^{10}} = {{243} \over {1024}} \Rightarrow q = {{\sqrt 3 } \over 2}\]

Từ đó, kí hiệu tổng cần tính là S, ta được

\[S = {u_1} \times {{1 - {q^{11}}} \over {1 - q}} = {4 \over 3} \times {{1 - {{\left[ {{{\sqrt 3 } \over 2}} \right]}^{11}}} \over {1 - \left[ {{{\sqrt 3 } \over 2}} \right]}} = {{3367 + 1562.\sqrt 3 } \over {768}}.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề