Mặc cả tiếng Trung là gì

Các mẫu câu hay dùng mặc cả trong tiếng trung!

Khi đi mua sắm bạn sẽ cần những câu mặc cả để có thể mua hàng được giá hợp lý, hãy cùng học các mẫu câu mặc cả bằng tiếng trung sau nhé:

1 讨价还价 Tǎojiàhuánjià Mặc cả giá

2 能给我个折扣吗? néng gěi wǒ gè zhékòu ma? Có thể chiết khấu cho tôi không?

3 这些衣服打特价吗? Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma? Những chiếc áo này có giảm giá không?

4 这价钱可以商量吗? Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? Giá cả có thể thương lượng được không?

5 买一送一怎么样? Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? Mua một tặng một,được không?

6 可以给我更好的价钱吗? Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma? Có thể bán cho tôi giá mềm hơn không?

7 便宜一点的话我马上买。  Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi. Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay

8 这价钱超出我的预算了。 Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle. Giá này cao quá dự định của tôi

9 五百块我就买。 Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi. Nếu 500 tệ tôi sẽ mua

10 这价钱太离谱了吧? Zhè jiàqián tài lípǔle ba? Giá này cao hơn giá thị trường rồi

11 太贵了。我买不起。 Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ. Đắt quá, tôi không thể mua được

12 你说多少钱? Nǐ shuō duōshǎo qián? Bạn nói bao nhiêu tiền cơ?

13 今天特价。 Jīntiān tèjià. Hôm nay có giảm giá

14 已经够便宜了。 Yǐjīng gòu piányíle. Đã rẻ lắm rồi

15 我们没利润了。 Wǒmen méi lìrùnle. Chúng tôi không có lãi rồi

16 我要先问老板。 Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. Để tôi hỏi ông chủ trước

17 你真会讲价。 Nǐ zhēn huì jiǎngjià. Chị thật biết mặc cả

18 我们按定价出售。 Wǒmen àn dìngjià chūshòu. Chúng tôi đã niêm yết giá bán

19 你想要多少钱? Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? Bạn muốn trả giá bao nhiêu?

20 太低了,高点好吗? Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma? Thấp quá, Giá cao hơn chút được không?

21 价钱很快将上涨。 Jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng. Giá cả tăng lên rất nhanh

22 一分钱一分货。 Yī fēn qián yī fēn huò. Tiền nào của nấy

23 这是我们的最低价了。 Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle. Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi

24 这几乎是成本价了。 Zhè jīhū shì chéngběn jiàle. Giá này gần bằng giá vốn rồi

25 下次我给您补偿。 Xià cì wǒ gěi nín bǔcháng. Lần sau tôi sẽ đền bù cho chị

26 您愿意出什么价? Nín yuànyì chū shénme jià? Anh đồng ý bán với giá nào?

27 对不起,这儿不讲价。 Duìbùqǐ, zhè'er bù jiǎngjià. Xin lỗi, ở đây không mặc cả?

28 你想多少钱能成交? Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo? Chị muốn bao nhiêu tiền thì mua được?

29 再便宜点您要吗? Zài piányí diǎn nín yào ma? Rẻ hơn một chút chị có mua không?

30 价格太低了,不能接受。 Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. Giá cả thấp quá, tôi không bán được

31 那个价,我们要亏本了。 Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. Với giá đó thì chúng tôi lỗ mất rồi

32 我们可以给您打九折。 Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé. Chúng tôi có thể giảm 10% cho chị

33 这是双方互利的生意。 Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì. Đây là kinh doanh hai bên cùng có lợi

34 我们不能再降价了。 Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Chúng tôi không thể giảm giá được nữa

35 30%的折扣是不可能的。 30%De zhékòu shì bù kěnéng de. Giảm tới 30% là không thể được

36 如果降价,我们就没有利润了。 Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùnle. Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lãi nữa

37 这次我们全照老价钱卖。 Zhè cì wǒmen quán zhào lǎo jiàqián mài. Lần này là chúng tôi hoàn toàn bán theo giá cũ

38 如果您能够全部拿完,我们就降价。 Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià. Nếu như chị mua hết, chúng tôi sẽ giảm giá

39 我们已经开出最低价了。 Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle. Chúng tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi

40 对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了。 Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rồi, chúng tôi không thể giảm thêm

41 每款我都以最低价给您。 Měi kuǎn wǒ dū yǐ zuìdī jià gěi nín. Mỗi một sản phẩm tôi đều bán cho chị với giá thấp nhất

42 对不起,这次只能这个价。不过下次一定给您补偿。 Duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng. Xin lỗi, Lần này tôi chỉ bán được với giá này. Nhưng lần sau nhất định sẽ bù đắp cho chị

43 不可能!这个价不够成本。 Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn Không thể được, Giá này còn không đủ vốn!

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cơ bản từ đầu tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội!

--------------------------

Chủ Đề