Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
[Ngày đăng: 08/06/2020]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh thường gặp như reizōko [冷蔵庫] tủ lạnh, eakon [エアコン] máy lạnh, denki hītā [電気ヒーター] lò sưởi điện. Một số từ vựng chuyên ngành điện lạnh khác.
Điện lạnh là ngành công nghiệp rất phát triển ở Nhật Bản. Thu hút lượng lớn nguồn lao động nước ngoài trong đó có Việt Nam.
ir="ltr">Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh cho người đang làm việc tại công ty điện lạnh Nhật Bản.
暖房 danbo: Máy sưởi.
暖房設計 danbo sekkei: Thiết kế sưởi.
ラジエーター rajiētā: Lò sưởi điện.
循環ポンプ junkan ponpu: Bơm luân chuyển nước nóng.
ヒートパイピングシステム hītopaipingushisutemu: Hệ thống sưởi ấm trong nhà.
煙道 kemuri michi: Ống khói.
換気 kanki: Thông gió.
対流気流 tairyū kiryū: Luồng không khí đối lưu nhiệt.
エア・フィルター ea firutā: Bộ lọc không khí.
ファンを抽出する fan o chūshutsu suru: Quạt hút không khí trong nhà ra ngoài.
エアコン eakon: Máy điều hòa không khí.
ダクト dakuto: Ống dẫn không khí lạnh.
流通ヘッド ryūtsū heddo: Miệng phân phối không khí lạnh.
定流量コントローラー tei ryūryō kontorōrā: Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh.
湿度 shitsudo: Độ ẩm.
加湿器 kashikki: Thiết bị phun sương.
除湿機 joshitsu-ki: Thiết bị làm khô không khí.
エアウォッシャー eau~osshā: Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
Một trong những bộ máy quan trọng dành cho những nhà bếp lớn, máy hút mùi trong tiếng Anh cũng như đối với phương Tây khá là phổ biến, hãy cùng Jes tìm hiểu về nó để có thể sắm một chiếc cho gia đình nhé!
Là một thiết bị lắp đặt ở nhà bếp có chức năng hút khói bay ra khi chế biến món ăn, không làm ám mùi cơ thể và lọc cho không khí được sạch sẽ, hợp vệ sinh người dùng.
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm |
Máy hút mùi | Kitchen Hood | Danh từ [noun] |
Ngoài ra chúng ta còn có một số từ đồng nghĩa cho máy hút mùi trong tiếng Anh chẳng hạn như: Exhaust hood, Cooker hood và Extractor hood nhưng không phổ biến.
Cách loại máy hút mùi
- Conventional hood: máy hút mùi cổ điển [classical] chất liệu bằng thép và kích thước nhỏ.
- Chimney hood: là loại áp tường.
- Built-in hood: Máy hút mùi âm tủ tức lắp bên trọng hộc tủ bếp, ngăn tủ bếp bên trên.
- Island hood: máy hút mùi độc lập, có thể xây ở giữa gian bếp hoặc bất cứ đâu trong nhà.
- Ceiling hood: máy hút mùi áp trần.
Tên các loại đồ dùng nhà bếp rất tiện cho việc tìm kiếm để mua sắm hay đi làm thêm trong nhà bếp! Sau đây là danh sách từ mới tiếng Nhật theo chủ đề đồ dùng trong nhà bếp dành cho các bạn đang học tiếng Nhật nhé.
Tổng hợp Tên tiếng Nhật của các loại đồ dùng nhà bếp
鍋:なべ: xoong
フライパン: chảo
炊飯土鍋 [すいはんどなべ]:niêu đất
玉子焼き器 [ たまごやきき]:chảo chiên trứng
圧力鍋 [あつりょくなべ]: nồi áp suất
電子レンジ [でんしれんじ]:lò vi sóng
炊飯器 [すいはんき]:nồi cơm điện
グリル鍋 [ ぐりるなべ]:nồi nướng
保温調理鍋 [ほおんちょうりなべ]:nồi giữ nhiệt
ガスコンロ: bếp ga,
電気コンロ[でんきコンロ]: bếp điện
IHコンロ: bếp từ
湯呑み [ゆのみ]: tách trà
グラス: cốc thuỷ tinh
酒グラス・焼酎グラス [さけがらす・しょうちゅうガラス]: cốc rượu
盃 [さかずき] chén uống rượu
カップ&ソーサー :tách trà [cà phê] và đĩa để tách
ジョッキ: vại bia
Cốc uống bia ở Nhật Bản
小鉢 [こばち]: bát nhỏ đựng thức ăn
飯碗 [めしわん] : chén ăn cơm
フォーク [ふぉーく]:dĩa
テーブルナイフ: dao bàn ăn
皿・プレット [さら・ぷれっと]:đĩa
ボウル [ぼうる]: bát to
汁椀 [しるわん]: bát đựng súp miso
スープカップ:cốc ăn súp
丼 どん bát to dung khi ăn
ラーメン鉢 [らめんはち]: bát đựng ramen
Bát ăn mỳ ramen ở Nhật Bản
れんげ muỗng
スプーン thìa
箸 [はし]:đũa
重箱 [ じゅうばこ]: hộp đựng bento
ペーパーカップ; cốc giấy
プラチックカップ; cốc nhựa dung 1 lần
プラチックフォーク; đĩa nhựa
割りばし [わりばし]:đũa dùng 1 lần
紙プレート[かみプレート]: đĩa giấy dùng 1 lần
楊枝 [ようじ]: tăm
ティシュー hoặc ペーパーナプキン:giấy
フードパック:hộp đựng thức ăn dùng 1 lần
天ぷら敷紙 [てんぷらしきかみ]: giấy thấm dầu
手袋 [てぶくろ]: găng tay
布巾 [ふきん]:khăn lau bát đĩa
水切りラック [みずきりラック]:chạn bát để ráo nước
スポンジ hoặc たわし:giẻ rửa bát
食器用洗剤 [しょっきようせんざい]:nước rửa chén
洗い桶 [あらいおけ]: bồn rửa
排水口水切りカゴ [はいすいくちみずきりカゴ]:giỏ chặn rác trong chậu rửa
排水口カバー [はいすいくちカバー]:nắp chặn rác trong chậu rửa
砥石 [といし]: đá mài dao
Đá mài trong tiếng Nhật
ハサミ kéo
包丁:ぼうちょう: dao
三徳包丁 さんとくほうちょう : dao thái [rau củ quả, cá thịt]
菜切り包丁 [ なきりぼうちょう]:dao thái rau
鎌薄刃包丁 [かまうすばぼうちょう]:dao thái rau, nhưng bản nhỏ và mũi dao nhọn hơn.
パン切り包丁[パンきりぼうちょう] : dao cắt bánh mì
Dao cắt bánh mỳ bằng tiếng Nhật
出刃包丁[でばぼうちょう]:dao mổ cá
柳刃包丁[ やなぎばぼうちょう]:dao dài lưỡi nhỏ, dùng để thái mổ hải sản
鱧[はも]の骨切(こつきり)包丁 : dao mổ cá はも- loài cá giống lươn ở Kansai
鰻裂(うなぎ)包丁: dao mổ lươn
麺切(めんせつ)包丁: dao thái sợi mì udon, soba
中華(ちゅうか)包丁: dao chặt xương
Loại dao chặt xương Made in Japan
Nguồn: isenpai.jp [//isenpai.jp/ten-tieng-nhat-cua-cac-loai-do-dung-nha-bep/]