Mích lòng có nghĩa là gì

@Cunghoctv

Ask me anything Follow Report

Là "mếch lòng" bạn ạ. "Mích lòng" là biến thể mà thôi. Còn "mất lòng" là do gần âm gần nghĩa mà sinh ra.

Tiếng Việt dùng dấu phẩy chứ không dùng dấu chấm phẩy như tiếng Anh. Đó gọi là câu ghép đẳng lập.

Không, Ngại nghĩa gốc là cản trở [trong từ "chướng ngại"].

Bày trí là một cách nói sai do nhập nhằng giữa hai từ mà bạn dẫn ra.
Thực ra thì Bày có cùng gốc với Bài, cùng là một từ gốc Hán. Nhưng Bài là âm Hán Việt còn Bày thì là âm Hán Việt của một thời kỳ khác với Bài.

Thì cả hai đều dùng được chứ sao

Theo ad nó chẳng khác nhau gì.

Nói thế cũng không sai nhưng không hẳn. Cứ theo nghĩa gốc mà nói, Lên nghĩa là nâng cao trong không gian, thì thường dành cho vật hữu hình, nhưng cũng có thể có sự trừu tượng, miễn là theo nghĩa gốc kia. Còn Nên thì nghĩa là đạt được một kết quả nào đó mà trước đó chưa có, cũng có thể là kết quả hữu hình chứ.Ví dụ: - Rét từ cổ trở lên.

- Cổ trở nên rét vì không quàng khăn.

1. Chiến công của Giô-na-than ở Mích-ma [1-14]

Exploit de Jonathan à Mikmash [1-14]

2. 36 Con đầu lòng của ông là Áp-đôn, rồi đến Xu-rơ, Kích, Ba-anh, Nê-rơ, Na-đáp, 37 Ghê-đô, A-hi-ô, Xa-cha-ri và Mích-lô.

36 Et son fils premier-né fut Abdôn, suivi de Zour, de Kish, de Baal, de Nèr, de Nadab, 37 de Guedor, d’Ahio, de Zacharie et de Mikloth.

3. Chúng điều quân đến Mích-ba nhằm tiêu diệt những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.

Ils envoient leur armée à Mitspa pour écraser les adorateurs de Jéhovah.

4. Hành động thiếu hiểu biết hoặc vượt quá thẩm quyền của chúng ta là kiêu ngạo và chắc chắn sẽ gây xích mích.

” Agir sans savoir ou en sortant de nos attributions est de la présomption ; cela engendre fatalement des frictions.

5. Vì bị di truyền sự bất toàn nên chắc chắn chúng ta sẽ đối mặt với những tình huống gây ra xích mích.

Du fait de notre imperfection héréditaire, nous rencontrons forcément des situations qui causent du ressentiment.

6. Trong đa số những vụ xích mích, có lẽ tốt hơn là nên kiềm chế lời nói, như thế tránh được những cuộc cãi cọ sôi nổi.

” [Psaume 4:4]. En cas d’offense mineure, il est en général préférable de se taire afin d’éviter les frictions.

7. Khi có xích mích xảy ra, đặc biệt khi liên can đến anh em của chúng ta, chúng ta phải biểu lộ bông trái của thánh linh để giữ hòa khí.

Quand nous rencontrons des difficultés, en particulier quand nos frères sont impliqués, nous devons manifester le fruit de l’esprit pour préserver la paix.

8. Tương tự, nếu một tín đồ Đấng Christ mang chung “một ách” hay kết hôn với người không cùng đức tin, cả hai chắc chắn sẽ gặp phải những xích mích và căng thẳng.

De même, attelés ensemble par le mariage, un croyant et un non-croyant connaîtront inévitablement des frictions et des tensions.

9. * 17 Riêng bò đực đầu lòng, cừu đực đầu lòng hoặc dê đầu lòng thì không được chuộc lại.

17 Mais le taureau premier-né, l’agneau premier-né ou le chevreau premier-né, tu ne les rachèteras pas+.

10. Buộc lòng thôi.

Il va falloir le faire.

11. Che chở lòng

Préservez votre cœur

12. Biển “bể bờ và cất ra khỏi lòng đất [“lòng mẹ”, NTT]”.

Elle “ sortait comme lorsqu’elle a jailli de la matrice ”.

13. Công bằng lòng.

Soyez honnêtes.

14. Lòng danh dự.

l'honneur.

15. Ta bằng lòng.

Je le suis.

16. 3 Kinh Thánh nói: “Nỗi lo trong lòng khiến lòng nặng trĩu, nhưng một lời lành khiến lòng phấn chấn” [Châm 12:25].

3 « Les difficultés découragent, mais une bonne parole remplit de joie » [Prov.

17. Bồi đắp tấm lòng

Bâtir les cœurs

18. Khi ‘lòng buồn-thảm’

“ Le cœur peut être dans la douleur ”

19. BỀN LÒNG CẦU NGUYỆN

PERSÉVÉREZ DANS LA PRIÈRE

20. Bền lòng cầu nguyện.

Persévérez dans la prière.

21. Khiến bạn an lòng.

C'était valorisant.

22. Vui lòng bước lên.

Avancez, s'il vous plait.

23. Chiếm được lòng tin.

Gagner sa confiance.

24. Bạn có sẵn lòng tha thứ khi người nào đó làm bạn mếch lòng không?

Êtes- vous disposé à pardonner quand quelqu’un vous offense ?

25. Ngài nhận thấy họ có lòng trong sạch và hết lòng tin kính Cha ngài.

Il savait qu’ils avaient le cœur pur et qu’ils étaient voués de toute leur âme à son Père.

Ý nghĩa của từ mếch lòng là gì:

mếch lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mếch lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mếch lòng mình


1

  0


có điều không vừa lòng, vì cảm thấy bị chạm tự ái [trong quan hệ giữa những người ít nhiều có sự gần gũi, nhưng thườn [..]


0

  0


Trái ý vì một điều xúc phạm đến mình. | : ''Nói trắng trợn đến nỗi anh em '''mếch lòng'''.''


0

  1


Trái ý vì một điều xúc phạm đến mình: Nói trắng trợn đến nỗi anh em mếch lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mếch lòng". Những từ có chứa "mếch [..]

Video liên quan

Chủ Đề