Moons là gì

Tiếng AnhSửa đổi

moon

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmuːn/
Hoa Kỳ
[ˈmuːn]

Danh từSửa đổi

moon  /ˈmuːn/

  1. Mặt trăng. new moon   trăng noncrescent moon   trăng lưỡi liềm
  2. Ánh trăng.
  3. [Thơ ca] Tháng.

Thành ngữSửa đổi

  • to cry for the moon: Xem Cry.
  • to shoot the moon: [Từ lóng] Dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà.
  • once in a blue moon: Rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ.
  • the man in the moon: Chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn.

Nội động từSửa đổi

moon nội động từ [+ about,  around...] /ˈmuːn/

  1. Đi lang thang vơ vẩn.
  2. Có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng.

Ngoại động từSửa đổi

moon ngoại động từ /ˈmuːn/

  1. To moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày.

Chia động từSửa đổimoon

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to moon
mooning
mooned
moon moon hoặc moonest¹ moons hoặc mooneth¹ moon moon moon
mooned mooned hoặc moonedst¹ mooned mooned mooned mooned
will/shall² moon will/shall moon hoặc wilt/shalt¹ moon will/shall moon will/shall moon will/shall moon will/shall moon
moon moon hoặc moonest¹ moon moon moon moon
mooned mooned mooned mooned mooned mooned
were to moon hoặc should moon were to moon hoặc should moon were to moon hoặc should moon were to moon hoặc should moon were to moon hoặc should moon were to moon hoặc should moon
moon lets moon moon
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

gr:moon

Chủ Đề