Mùa màng Bội Thu tiếng Trung là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROIDTải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

TIẾNG HOA CHUYÊN ĐỀ NÔNG NGHIỆP
***
Các bạn có thể tải ứng dụng Từ Điển Trung Việt Hán Nôm trên Google Play.
***
1. Khởi Nghiệp / 创业 / Chuàngyè.
2. Nông Nghiệp / 农业 / Nóngyè.
3. Nông Thôn / 农村 / nóngcūn.
4. Nông Dân / 农民 / nóngmín.
5. Hợp Tác Xã / 合作社 / Hézuòshè.
6. Hộ Nghèo / 贫困户 / pínkùn hù.
7. Xóa Đói Giảm Nghèo / 扶贫 / fúpín.
8. Thoát Nghèo / 脱贫 / tuōpín.
9. Con Đường Làm Giàu / 致富之路 / zhìfù zhī lù.
10. Mua Hoặc Thu Mua / 收购 / shōugòu.
11. Chưa Xuất Chuồng / 存栏 / cúnlán.
12. Gia Cầm / 家禽 / jiāqín.
13. Lợn Hơi / 生猪 / shēngzhū.
14. Phân Bón / 肥料 / Féiliào.
15. Thuốc Trừ Sâu / 农药 / nóngyào.
16. An Toàn / 安全 / ānquán.
17. Nông Nghiệp Xanh Sạch / 绿色农业 / lǜsè nóngyè.
18. Tương Lai / 前景 / Qiánjǐng.
19. Nuôi Bò / 养牛 / yǎng niú.
20. Thu Hoạch Bội Thu / 全面丰收 / Quánmiàn fēngshōu.
21. Thu Hoạch Liên Tiếp / 连续丰收 / liánxù fēngshōu.
22. Khắc Phục Thiên Tai / 战胜灾害 / zhànshèng zāihài.
23. Quỹ / 资金 / zījīn.
24. Hàng Hóa Ngũ Cốc / 商品粮 / shāngpǐnliáng.
25. Vấn Đề Chén Cơm Manh Áo / 吃饭问题 / chīfàn wèntí.
26. Thổ Nhưỡng Hoặc Đất Đai / 土壤 / tǔ rǎng.
27. Đất Canh Tác / 耕地 / gēngdì.
28. Ruộng Cạn / 旱田 / hàntián.
29. Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu / 沃土 / wòtǔ.
30. Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu / 肥沃的土壤 / féiwò de tǔrǎng.
31. Đất Mùn / 腐殖质 / fǔzhízhì.
32. Đất Tưới Tiêu / 水浇地 / shuǐ jiāo dì.
33. Đất Bạc Màu / 贫瘠土壤 / pínjí tǔrǎng.
34. Đất Hoang / 荒地 / huāngdì.
35. Cỏ / 草 / cǎo.
36. Nhổ Cỏ / 除草 / Chúcǎo.
37. Trừ Cỏ / 除草 / Chúcǎo.
38. Đồng Cỏ / 草地 / cǎo dì.
39. Đồng Cỏ / 草甸 / cǎo diàn.
40. Thảo Nguyên / 大草原 / dà cǎoyuán.
41. Bãi Chăn Thả / 牧场 / mùchǎng.
42. Nông Nhàn / 休闲 / xiūxián.
43. Đất Nhàn Rỗi / 休闲地 / xiūxián dì.
44. Đồng Ruộng / 田地 / tiándì.
45. Cánh Đồng / 农田 / Nóngtián.
46. Ruộng Lúa Mạch / 麦地 / màidì.
47. Con Mương / 沟 hoặc 渠 / gōu hoặc qú.
48. Bờ Ruộng / 垅 / long.
49. Mảnh Đất Hoặc Mảnh Ruộng / 土块 / tǔkuài.
50. Ruộng Bậc Thang / 梯田 / titian.
51. Đống Rơm / 禾捆堆 / hékǔnduī.
52. Bó Rơm / 禾捆 / hékǔn.
53. Trồng Trọt / 栽植 / zāizhí.
54. Nông Trường / 农场 / nóngchǎng.
55. Trang Trại Bò Sữa / 奶牛场 / nǎiniúchǎng.
56. Đại Nông Trường / 大农场 / dà nóngchǎng.
57. Đồn Điền Hoặc Trang Trại / 庄园 / zhuāngyuán.
58. Điền Sản Hoặc Tài Sản Tư Hữu Về Ruộng Đất / 田产 / tiánchǎn.
59. Mảnh Ruộng / 地块 / dì kuài.
60. Trang Trại Hợp Tác Xã / 合作农场 / hézuò nóngchǎng.
61. Nông Trường Tập Thể / 集体农场 / jítǐ nóngchǎng.
62. Nông Thôn / 农村 / nóngcūn.
63. Nông Dân / 农民 / nóngmín hoặc.
64. Nhà Nông Học / 农学家 / nóngxué jiā.
65. Chủ Nông Trường Lớn / 大农场主 / dà nóngchǎng zhǔ.
66. Nông Hộ Hoặc Hộ Nông Dân / 农户 / nónghù.
67. Công Nhân Làm Trong Nông Nghiệp / 农业工人 / nóngyè gōngrén.
68. Nông Trang / 农舍 / nóngshè.
69. Bãi Chăn Thả / 牧场 / mùchǎng.
70. Trang Trại Nuôi Gà / 鸡场 / jī chǎng.
71. Trang Trại Nuôi Gà / 鸡舍 / jī shè.
72. Chuồng Bò / 牛棚 / niú péng.
73. Chuồng Lợn / 猪圈 / zhū quān.
74. Chuồng Dê / 羊圈 / yáng juàn.
75. Tổ Xay Xát / 磨坊 / mòfǎng.
76. Người Rơm [Hình Nộm] / 稻草人 / dàocǎorén.
77. Cuộn Rơm / 草垛 / cǎo duǒ.
78. Cuộn Rơm Lớn / 大干草垛 / dà gāncǎoduǒ.
79. Kho Chứa Rơm Khô / 干草棚 / gāncǎo péng.
80. Kho Lương / 粮仓 / liángcāng.
81. Bồn Chứa / 筒仓 / tǒngcāng.
82. Kho Lương / 谷粮仓 / gǔ liángcāng.
83. Kho Nông Cụ / 农具房 / nóngjù fang.
84. Công Trình Phụ Trợ / 附属建筑 / fùshǔ jiànzhú.
85. Lều Hoặc Trại / 棚 / péng.
86. Hàng Rào Bao Quanh / 围栏 / wéilán.
87. Hàng Rào Chuồng Nuôi Gia Súc / 畜栏 / chùlán.
88. Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi / 褥草 / rù cǎo.
89. Khu Vắt Sữa / 挤奶厂 / jǐ nǎi chǎng.
90. Tổ Hoặc Ổ / 窝 / wō.
91. Phòng Ấp Trứng / 孵卵室 / fūluǎnshì.
92. Phòng Đẻ Trứng / 产蛋室 / chǎn dànshì.
93. Máng Nước / 饮水器 / yǐnshuǐqì.
94. Máng Ăn / 喂食器 / wèishíqì.
95. Máng Ăn / 饲槽 / sìcáo.
96. Lợn Con / 猪仔 / zhū zǎi.
97. Lợn Bố / 公猪 / gōngzhū.
98. Phòng Ấm / 温室 / wēnshì.
99. Vườn Ươm / 苗圃 / miáopǔ.
100. Khay Ươm / 苗床 / miáochuáng.
101. Vườn Bắp Cải / 圆白菜地 / yuánbáicài dì.
102. Vườn Khoai Tây / 土豆地 / tǔdòu dì.
103. Vườn Nho / 萄园 / táoyuán.
104. Vườn Rau / 菜园 / càiyuán.
105. Vườn Rau Thương Phẩm / 商品菜园 / shāngpǐn càiyuán.
106. Vườn Cây Ăn Quả / 果园 / guǒyuán.
107. Tá Điền / 佃户 / diànhù.
108. Địa Chủ / 地主 / dìzhǔ.
109. Chủ Đất / 土地拥有者 / tǔdì yǒngyǒu zhě.
110. Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu / 外居地主 / wài jū dìzhǔ.
111. Tiểu Nông / 小农 / xiǎo nóng.
112. Chủ Trang Trại Chăn Nuôi / 牧场主 / mùchǎng zhǔ.
113. Người Thuê Đất / 土地租用人 / tǔdì zūyòng rén.
114. Thị Trường Nông Nghiệp / 农业市场 / nóngyè shìchǎng.
115. Rơm / 稿杆 / gǎo gān.
116. Dân Số Nông Thôn / 农村人口 / nóngcūn rénkǒu.
117. Di Dân Nông Thôn / 农村迁徙 / nóngcūn qiānxǐ.
118. Cải Cách Ruộng Đất / 土地改革 / tǔdì gǎigé.
119. Cơ Giới Hóa Nông Nghiệp / 农业机械化 / nóngyè jīxièhuà.
120. Cơ Giới Hóa Canh Tác / 机械化耕作 / jīxièhuà gēngzuò.
121. Tá Điền / 佃农 / diànnóng.
122. Nông Dân / 农夫 / nóngfū.
123. Người Cày / 犁田者 / lítiánzhě.
124. Vật Nuôi / 牲畜 / shēngchù.
125. Công Nhân Thời Vụ Nông Trường / 农场短工 / nóngchǎng duǎngōng.
126. Công Nhân Làm Tại Trang Trại Chăn Nuôi / 牧场工人 / mù chǎng gōngrén.
127. Người Chăn Bò / 牛仔 / niúzǎi.
128. Gười Chăn Cừu Hoặc Dê / 牧人 / mùrén.
129. Người Trồng Hoa Quả / 果农 / guǒnóng.
130. Người Trồng Nho / 葡萄栽植者 / pútao zāizhí zhě.
131. Người Hái Nho / 采葡萄者 / cǎi pútao zhě.
132. Nông Nghiệp / 农业 / nóngyè.
133. Ngành Chăn Nuôi / 畜牧业 / xùmùyè.
134. Ngành Sữa / 乳品业 / rǔpǐnyè.
135. Nghề Làm Vườn / 园艺 / yuányì.
136. Trồng Hoa Quả / 果树栽培 / guǒshù zāipéi.
137. Trồng Nho / 葡萄栽培 / pútao zāipéi.
138. Trồng Quả Oliu / 油橄榄栽培 / yóugǎnlǎn zāipéi.
139. Bonsai Học / 树艺学 / shù yì xué.
140. Lâm Học / 造林学 / zàolín xué.
141. Nông Sản / 农产品 / nóngchǎnpǐn.
142. Thực Phẩm / 食品 / shípǐn.
143. Sản Phẩm Làm Từ Sữa / 乳制品 / rǔzhìpǐn.
144. Ngành Chế Biến Sữa Và Sản Phẩm Từ Sữa / 乳品加工业 / rǔpǐn jiā gōngyè.
145. Lịch Mùa Vụ / 农事年 / nóngshì nián.
146. Mùa / 季节 / jìjié.
147. Mùa Vụ Hoặc Thời Vụ / 农作物 / Nóngzuòwù.
148. Cấy / 插秧 / Chāyāng.
149. Máy Gặt Hoặc Máy Cắt Lúa / 收割机 / Shōugē jī.
150. Cây Ăn Quả / 果树 / Guǒshù.
151. Vườn Cây Hoặc Vườn Cây Ăn Quả / 果园 / Guǒyuán.
152. Bứt Hoặc Hái Hoặc Vặt Hoặc Lượm / 采摘 / Cǎizhāi.
153. Thu Hoạch / 收获 / Shōu huò.
154. Máy Cày Hoặc Máy Kéo / 拖拉机 / Tuōlājī.
155. Ao / 鱼塘 / Yú táng.
156. Vườn Rau Hoặc Ruộng Rau Hoặc Bãi Trồng Rau / 菜园 / Càiyuán.
157. Nhà Ở Vùng Nông Thôn / 农舍 / Nóngshè.
158. Rắc Phân Hoặc Bón Phân / 施肥 / Shīféi.
159. Gieo Giống Hoặc Rắc Hạt / 播种 / Bōzhòng.
160. Vịt / 鸭 / Yā.
161. Gà Mái / 母鸡 / Mǔ jī.
162. Gà Con / 小鸡 / Xiǎo jī.
163. Gà Trống / 公鸡 / Gōngjī.
164. Ngỗng / 鹅 / É.
165. Tưới Nước Hoặc Bơm Nước Cho Cây / 浇水 / Jiāo shuǐ.
166. Ruộng Lúa Hoặc Đất Canh Tác Nông Nghiệp / 农田 / Nóngtián.
167. Vựa Thóc / 粮仓 / Liángcāng.
168. Bò Sữa / 奶牛 / Nǎiniú.
169. Vắt Sữa / 挤奶 / Jǐ nǎi.
170. Bãi Chăn Thả Gia Súc / 牧场 / Mùchǎng.
171. Con Lừa / 驴 / Lǘ.
172. Con Cừu / 羊 / Yáng.
173. Con Ngựa / 马 / Mǎ.
174. Chuồng Ngựa / 马厩 / Mǎjiù.
175. Cho Ăn Hoặc Bón Ăn / 喂食 / Wèishí.
176. Máng / 饲料槽 / Sìliào cáo.
177. Heo Hoặc Lợn / 猪 / Zhū.
178. Nông Nghiệp Là Nền Móng Cơ Bản Của Nền Kinh Tế Quốc Dân / 农业是国民经济的基础 / nóngyè shì guómín jīngjì de jīchǔ.
179. Giáo Dục Phát Triển Nông Nghiệp / 教育兴农 / jiàoyù xīng nóng.
180. Doanh Nghiệp Địa Phương / 乡镇企业 / xiāngzhèn qì yè.
181. Lấy Công Nghiệp Hỗ Trợ Nông Nghiệp / 以工养农 / yǐ gōng yǎng nóng.
182. Phụng Dưỡng Cha Mẹ / 反哺 / fǎnbǔ.
183. Phát Triển Nông Nghiệp Làm Giàu Cho Dân / 发展生产,富裕人民 / fāzhǎn shēngchǎn hoặc fùyù rénmín.
*****
Chúc các bạn học vui vẻ cùng Tiếng Hoa Hằng Ngày!

Xem thêm:  TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ MÁY MÓC KỸ THUẬT P2

Học tiếng Hoa quá dễ
Khi học bất kỳ thứ ngoại ngữ nào cũng đều có cái khó riêng, tuy nhiên người Việt Nam học tiếng Hoa tương đối dễ vì trong tiếng Việt có từ hán việt nên phát âm cũng khá dễ, tiếp đó là tiếng Việt và tiếng Trung đều là ngôn ngữ đơn âm tiết, kế đến là tiếng Việt và tiếng Hoa ngữ pháp về cơ bản là khá giống nhau. Và quan trọng nhất là hai nước Việt Trung gần nhau, có nhiều công ty trung quốc tại Việt Nam nên chúng ta dễ dàng có môi trường giao tiếp để nâng cao khả năng học tiếng Hoa.
Các bạn không có thời gian đến lớp có thể đăng ký khóa học tiếng Hoa online tại đây chúc các bạn học tập tốt!

Xem thêm nội dung Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Chủ Đề