Nghiệm của phương trình cos2x = sin2x là

Tổng các nghiệm của phương trình cos2x – sin2x = 1 trong khoảng [0; 2π] là:

A. 7 π/4

B. 14π/4

C. 15π/8

D. 13π/4

Các câu hỏi tương tự

Tổng các nghiệm của phương trình   cos 2 x   -   3 sin 2 x   =   1 trong khoảng [0;π] là:

A. 0

B. π

C. 2π

D. 2π/3

Cho phương trình 2 3 sin x + cos x = sin 2 x + 3 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng  - 2 π , 2 π là:

A. - 2 π

B. - π

C. π

D.0

Tổng các nghiệm của phương trình cos4x+12 sin 2 x -1 = 0 trong khoảng  - π ; 3 π là:

A. x = k π

B. x = 2 π

C. x = 3 π

D. x =  3 π 2

Cho phương trình: 3 sin 2 x - cos 2 x = 4 sin x - 1 .Tổng các nghiệm trong khoảng - π ; π của phương trình là:

A. π

B. π 6

C. - 2 π 3

D. - π

Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng  0 ; π của phương trình sin2x = 1 2 . Tính S

A. S = 0 

B.S= π 3

C. S= π  

D. S= π 6

Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng 0 ; π  của phương trình sin 2 x   =   1 2 . Tính S

Tổng các nghiệm của phương trình: sin 2 [ 2 x   -   π / 4 ]   -   3 cos [ 3   π / 4   - 2 x ] +   2   =   0   [ 1 ] trong khoảng [0;2π] là:

A. 7π/8

B. 3π/8

C. π

D. 7π/4

Trong các nghiệm của phương trình cos 2 3 x cos 2 x -   cos 2 x = 0 trong khoảng [0;π] là:

A. π/2

B. 3π/2

C. π

D. 2π

Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .

Thay thế bằng một biểu thức tương đương trong tử số.

Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.

Viết lại ở dạng sin và cosin.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.

Giá trị chính xác của là .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Hàm tang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.

Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số.

Bấm để xem thêm các bước...

Góc tìm thấy là góc dương và có chung cạnh cuối với .

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng vào để tìm góc dương.

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên

Video liên quan

Chủ Đề