Ô mai tiếng Trung là gì

3 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỰC PHẨM

Đặc sản: 土产品 tǔ chǎnpǐn
1. Đặc sản: 土特产品 tǔ tè chǎnpǐn
2. Đường ăn: 食糖 shítáng
3. Đường cát: 砂糖 shātáng
4. Đường trắng: 棉白糖 mián báitáng
5. Đường tinh chế, đường tinh luyện: 精制糖 jīngzhì táng
6. Đường miếng: 方糖 fāng táng
7. Đường phèn: 冰糖 bīngtáng
8. Viên đường hình tròn: 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài
9. Đường bột, đường xay: 糖粉 táng fěn
10. Muối ăn: 食盐 shíyán
11. Muối ăn thêm [muối để trên bàn]: 佐餐盐 zuǒcān yán
12. Dầu ăn: 石油 shíyóu
13. Dầu tinh chế: 精制油 jīngzhì yóu
14. Dầu thực vật: 植物油 zhíwùyóu
15. Dầu đậu nành: 豆油 dòuyóu
16. Dầu lạc: 花生油 huāshēngyóu
17. Dầu ăn: 菜油 càiyóu
18. Dầu salad: 色拉油 sèlā yóu
19. Dầu dừa: 椰子油 yē zǐ yóu
20. Dầu trám, dầu ôliu: 橄榄油 gǎn lǎn yóu
21. Dầu chanh: 柠檬油 níngméng yóu
22. Bơ chanh: 柠檬黄油 níngméng huángyóu
23. Dầu vừng: 麻油 máyóu
24. Thực phẩm ăn liền: 方便食品 fāngbiàn shípǐn
25. Mì ăn liền: 方便面 fāngbiànmiàn
26. Mứt hoa quả ướt, công-fi-tuya: 果酱 guǒjiàng
27. Mứt hoa quả thập cẩm: 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng
28. Nước cam đặc [công-fi-tuya cam]: 柑子酱 gān zǐ jiàng
29. Nước ép mơ [công-fi-tuya mơ]: 梅子酱 méi zǐ jiàng
30. Công-fi-tuya chanh: 柠檬酱 níngméng jiàng
31. Công-fi-tuya dâu tây: 草莓酱 cǎoméi jiàng
32. Nước táo đặc [công-fi-tuya táo]: 苹果酱 píngguǒ jiàng
33. Tương cải: 芥子酱 jièzǐ jiàng
34. Tương cà: 番茄酱 fānqié jiàng
35. Nước lạc đặc: 花生酱 huāshēngjiàng
36. Tương vừng: 芝麻酱 zhīmajiàng
37. Tương [đậu nành]: 豆瓣酱 dòubàn jiàng
38. Gạo: 大米 dàmǐ
39. Đại mạch trân châu: 珍珠大麦 zhēnzhū dàmài
40. Yến mạch: 燕麦片 yànmài piàn
41. Bột mì thô: 粗面粉 cū miànfěn
42. Cọ sagu: 西米 xī mǐ
43. Bột cọ sagu: 西米粉 xī mǐfěn
44. Mì sợi: 面条 miàntiáo
45. Mì ống: 通心面 tōng xīn miàn
46. Gạo nếp: 糯米 nuòmǐ
47. Bún, bánh phở, bột gạo: 米粉 mǐfěn
48. Hạt: 果仁 guǒ rén
49. Đậu xanh: 绿豆 lǜdòu
50. Đậu đỏ: 赤豆 chì dòu
51. Đậu nành: 大豆 dàdòu
52. Lạc [đậu phộng]: 花生 huāshēng
53. Mứt: 蜜饯 mìjiàn
54. Mứt hoa quả: 蜜饯果皮 mìjiàn guǒpí
55. Mứt hoa quả: 蜜饯果品 mìjiàn guǒpǐn
56. Mứt trái cây: 果脯 guǒfǔ
57. Mứt quất: 糖金桔 táng jīn jú
58. Mứt sen: 糖莲心 táng liánxīn
59. Ô mai trần bì: 陈皮梅 chénpí méi
60. Mứt táo: 密枣 mì zǎo
61. Nho khô: 葡萄干 pútáogān
62. Táo hồng, táo đỏ: 红枣 hóngzǎo
63. Táo tàu: 黑枣 hēizǎo
64. Cùi nhãn: 桂圆肉 guìyuán ròu
65. Bột ngó sen: 藕粉 ǒufěn
66. Miến: 粉丝 fěnsī
67. Mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ: 银耳 yíněr
68. Cây bách hợp: 百合 bǎihé
69. Hạt sen: 莲心 liánxīn
70. Hoa hiên: 金针菜 jīnzhēncài
71. Mộc nhĩ đen: 黑木耳 hēi mùěr
72. Nấm hương: 香菇 xiānggū
73. Nấm đông cô [nấm hương]: 冻菇 dòng gū
74. Nấm rơm: 草菇 cǎo gū
75. Măng khô: 笋干 sǔn gān
76. Con sò [con trai] khô: 淡菜干 dàn cài gān
77. Lạp xưởng: 香肠 xiāngcháng
78. Mì chính [bột ngọt]: 味精 wèijīng
79. Dấm: 醋 cù
80. Quế: 桂皮 guìpí
81. Vỏ quýt: 陈皮 chén pí
82. Cháy cơm: 锅巴 guōbā
83. Bột đậu: 豆沙 dòushā
84. Dưa muối băng xì dầu hoặc tương: 酱菜 jiàngcài
85. Dưa muối thập cẩm: 什锦酱菜 shí jǐn jiàngcài
86. Củ cải muối tương: 酱萝卜 jiàng luóbo
87. Dưa chuột ri: 乳瓜 rǔ guā
88. Chao: 豆豉 dòuchǐ
89. Sữa đậu: 乳腐 rǔfǔ
90. Cọng cải tẩm ớt và hương liệu: 榨菜 zhàcài
91. Váng sữa đậu nành: 豆腐皮 dòufu pí
92. Dưa chuột muối: 腌黄瓜 yān huángguā
93. Rau trộn giấm: 泡菜 pàocài
94. Cá trích muối: 腌鲱鱼 yān fēiyú
95. Trứng muối: 咸蛋 xián dàn
96. Cá mắm: 咸鱼 xián yú
97. Thịt muối: 咸肉 xián ròu

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline:0987.231.448

Website://Content AI/

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Chủ Đề