Phương trình ion rút gọn của K2CO3 + H2SO4

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

    K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2 + H2O

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa K2CO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- K2CO3 phản ứng với các axit như HBr, HCl… đều giải phóng khí.

Ví dụ 1:

Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa K2CO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2 + H2O

CO2: khí không màu,

Đáp án A.

Quảng cáo

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 13,8g K2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1,38g K2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 2,38 gam.   B, 1,74 gam.   C. 0,475 gam.   D. 1,49 gam.

Hướng dẫn giải

khối lượng muối = 0,01.174 = 1,74gam.

Đáp án B.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-kali-k.jsp

Top 1 : Viết pt phân tử , pt ion đầy đủ , pt ion rút gọn cho các phản ứng sau`1, BaCL2 +KOH “2 , K2CO3 + H2SO4 “3, Al2[SO4]3 +Ba[NO3]2“4, Na2S + HCl` nam 2022

Hỏi:

Viết pt phân tử , pt ion đầy đủ , pt ion rút gọn cho các phản ứng sau`1, BaCL2 +KOH “2 , K2CO3 + H2SO4 “3, Al2[SO4]3 +Ba[NO3]2“4, Na2S + HCl`

Viết pt phân tử , pt ion đầy đủ , pt ion rút gọn cho các phản ứng sau`1, BaCL2 +KOH ``2 , K2CO3 + H2SO4 ``3, Al2[SO4]3 +Ba[NO3]2`

`4, Na2S + HCl`

Đáp:

thanhmai:

Giải thích các bước giải:

`1,` Pt không xảy ra nhé.

`2,`  $+K_2CO_3+H_2SO_4to K_2SO_4+CO_2+H_2O$

$+2K^++CO_3^{2-}+2H^++SO_4^{2-}to 2K^++SO_4^{2-}+CO_2+H_2O$

$+CO_3^{2-}+2H^+to CO_2+H_2O$

`3,` $+Al_2[SO_4]_3+3Ba[NO_3]_2to 2Al[NO_3]_3+3BaSO_4$

$+2Al^{3+}+3SO_4^{2-}+3Ba^{2+}+6NO_3^-to 2Al^{3+}+6NO_3^-+3BaSO_4$

$+Ba^{2+}+SO_4^{2-}to BaSO_4$

`4,` 
$+Na_2S+2HClto 2NaCl+H_2S$

$+2Na^++S^{2-}+2H^++Cl^-to 2Na^++Cl^-+H_2S$

$+S^{2-}+2H^+to H_2S$

thanhmai:

Giải thích các bước giải:

`1,` Pt không xảy ra nhé.

`2,`  $+K_2CO_3+H_2SO_4to K_2SO_4+CO_2+H_2O$

$+2K^++CO_3^{2-}+2H^++SO_4^{2-}to 2K^++SO_4^{2-}+CO_2+H_2O$

$+CO_3^{2-}+2H^+to CO_2+H_2O$

`3,` $+Al_2[SO_4]_3+3Ba[NO_3]_2to 2Al[NO_3]_3+3BaSO_4$

$+2Al^{3+}+3SO_4^{2-}+3Ba^{2+}+6NO_3^-to 2Al^{3+}+6NO_3^-+3BaSO_4$

$+Ba^{2+}+SO_4^{2-}to BaSO_4$

`4,` 
$+Na_2S+2HClto 2NaCl+H_2S$

$+2Na^++S^{2-}+2H^++Cl^-to 2Na^++Cl^-+H_2S$

$+S^{2-}+2H^+to H_2S$

thanhmai:

Giải thích các bước giải:

`1,` Pt không xảy ra nhé.

`2,`  $+K_2CO_3+H_2SO_4to K_2SO_4+CO_2+H_2O$

$+2K^++CO_3^{2-}+2H^++SO_4^{2-}to 2K^++SO_4^{2-}+CO_2+H_2O$

$+CO_3^{2-}+2H^+to CO_2+H_2O$

`3,` $+Al_2[SO_4]_3+3Ba[NO_3]_2to 2Al[NO_3]_3+3BaSO_4$

$+2Al^{3+}+3SO_4^{2-}+3Ba^{2+}+6NO_3^-to 2Al^{3+}+6NO_3^-+3BaSO_4$

$+Ba^{2+}+SO_4^{2-}to BaSO_4$

`4,` 
$+Na_2S+2HClto 2NaCl+H_2S$

$+2Na^++S^{2-}+2H^++Cl^-to 2Na^++Cl^-+H_2S$

$+S^{2-}+2H^+to H_2S$

Top 1 : Viết pt phân tử , pt ion đầy đủ , pt ion rút gọn cho các phản ứng sau`1, BaCL2 +KOH “2 , K2CO3 + H2SO4 “3, Al2[SO4]3 +Ba[NO3]2“4, Na2S + HCl` nam 2022

Xem thêm :  Review Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2022 năm 2022

Tìm nguyên tử khối của R [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Rút gọn [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Đề trắc nghiệm Hóa học 9 [Hóa học - Lớp 9]

2 trả lời

Đề trắc nghiệm Hóa học 9 [Hóa học - Lớp 9]

2 trả lời

Viết phương trình ion và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: a] K2CO3 + H2SO4→ K2SO4 + CO2 + H2O b] Na2S + 2H?

Viết phương trình ion và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a] K2CO3 + H2SO4→ K2SO4 + CO2 + H2O
b] Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
c] Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O
d] MgSO4 + 2HNO3→ Mg[NO3]2 + H2SO4
Cho biết phản ứng nào xảy ra, phản ứng nào không xảy ra ? Tại sao ?

viết pt phân tử , pt ion đầy đủ , pt ion rút gọn cho các phản ứng sau 1, BaCL2 +KOH 2 , K2CO3 + H2SO4 3, Al2[SO4]3 +Ba[NO3]2 4, NaNO3 + CuSO4

5, Na2S + HCl

Bài giải :

1.

- Phương trình phân tử :

`BaCl_2+KOH→` Phản ứng không xảy ra

- Phương trình ion đầy đủ :

⇒ Không có phương trình ion đầy đủ

- Phương trình ion rút gọn :

⇒ Không có phương trình ion rút gọn 

2.

- Phương trình phân tử :

`K_2CO_3+H_2SO_4→K_2SO_4+CO_2↑+H_2O`

- Phương trình ion đầy đủ :

$2K^++CO_3^{2-}+2H^++SO_4^{2-}→2K^++SO_4^{2-}+CO_2↑+H_2O$

- Phương trình ion rút gọn :

 $2H^++CO_3^{2-}→CO_2↑+H_2O$

3.

- Phương trình phân tử :

`Al_2[SO_4]_3+3Ba[NO_3]_2→3BaSO_4↓+2Al[NO_3]_3`

- Phương trình ion đầy đủ :

$2Al^{3+}+3SO_4^{2-}+3Ba^{3+}+6NO_3^-→3BaSO_4↓+2Al^{3+}6NO_3^-$

- Phương trình ion rút gọn :

 $Ba^{2+}+SO_4^{2-}→BaSO_4↓$

4.

- Phương trình phân tử :

`NaNO_3+CuSO_4→` Phản ứng không xảy ra

- Phương trình ion đầy đủ :

⇒ Không có phương trình ion đày đủ 

- Phương trình ion rút gọn :

⇒ Không có phương trình ion rút gọn 

5.

- Phương trình phân tử :

`Na_2S+2HCl→2NaCl+H_2S↑`

- Phương trình ion đầy đủ :

$2Na^++S^{2-}+2H^++2Cl^-→2Na^++2Cl^-+H_2S↑$

- Phương trình ion rút gọn :

 $2H^++S^{2-}→H_2S↑$

Video liên quan

Chủ Đề