Quy hoạch chung tiếng Anh là gì

Quy hoạch sử dụng đất tiếng Anh là land - use planning, phiên âm là /lænd juːz ˈplænɪŋ/.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Quy hoạch sử dụng đất sử dụng cho các mục đích như phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường.

Quy hoạch sử dụng đất bao gồm quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch sử dụng đất an ninh và quy hoạch sử dụng đất quốc phòng.

Quy hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền theo quy định luật đất đai xây dựng với kỳ quy hoạch sử dụng đất là 10 năm.

Một số từ vựng tiếng Anh về quy hoạch sử dụng đất:

Natural specification: Đặc điểm tự nhiên.

Existing condition: Hiện trạng.

Urban and Rural Locality Planning: Quy hoạch đất đô thị và khu dân cư.

Master Planning for Social Economics: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội.

Rural Development Planning: Quy hoạch phát triển nông thôn.

Land use master plan map: Bản đồ sử dụng đất.

The synchronous planning and construction: Quy hoạch xây dựng đồng bộ.

Planning area: Diện tích quy hoạch.

The planning project: Đồ án quy hoạch.

The planning structure: Cơ cấu quy hoạch.

Detailed planning: Chi tiết quy hoạch.

Bài viết quy hoạch sử dụng đất được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề