Recession trong kinh tế là gì

1. It's like a recession.

Giống như 1 cuộc suy thoái.

2. We're in a recession.

Nền kinh tế đang suy thoái mà.

3. US economic data heightens recession fears

Dữ liệu kinh tế Mỹ gia tăng nỗi lo suy thoái

4. A global recession can override that theory .

Tình trạng suy thoái kinh tế phạm vi toàn cầu có thể gạt bỏ quan niệm đó .

5. "Some Cities Will Be Safer in a Recession".

“Một số thành phố an toàn hơn trong một cuộc khủng hoảng kinh tế”.

6. # 14 - Spain back in recession after first-quarter contraction

# 14 - Kinh tế Tây Ban Nha lại suy thoái sau khi kinh tế quý 1 giảm sút .

7. It's practically recession proof because of it's money making appeal

Đó là bằng chứng thực tế suy thoái kinh tế bởi vì nó kháng cáo kiếm tiền.

8. We'll see the same thing in the economic recession we're having now.

Chúng ta sẽ thấy điều tương tự trong suy thoái kinh tế hiện nay.

9. Or some might even lose their jobs in times of recession.

Hoặc một số người có thể mất việc nữa trong thời kỳ kinh tế suy thoái.

10. an economic condition in which an economic recession and inflation coexist

Tình trạng kinh tế mà trong đó sự suy thoái và lạm phát cùng song song tồn tại.

11. And it's an industry which has bucked the current recession with equanimity.

Và đó là ngành công nghiệp đã vượt qua cuộc suy thoái hiện nay một cách bình thản.

12. The severity of this recession will cause more pain before it ends.

Sự căng thẳng của suy thoái có thể gây ra nhiều tác hại trước khi nó kết thúc.

13. The deficit expanded primarily due to a severe financial crisis and recession.

Thâm hụt tăng chủ yếu do những tác động của khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế.

14. The economic recession of 2008–2009 has had a lasting impact, however.

Tuy nhiên đợt suy thoái kinh tế năm 2008-2009 đã có những tác động tiêu cực.

15. After almost four years of recession, the economy grew by 1.5% in 2005.

Sau gần 4 năm suy thoái kết thúc vào năm 2004, nền kinh tế tăng 1,5% trong năm 2005 .

16. 2001 saw the country's economy going into recession for the first time in history.

Năm 2001 chứng kiến nền kinh tế nước này lần đầu tiên đi vào suy thoái trong lịch sử.

17. A recession is defined as two consecutive quarters of contraction , or shrinking economic output .

Thời kỳ suy thoái kinh tế được định nghĩa là sự co hẹp hoặc sụt giảm sản lượng kinh tế trong hai quý liên tiếp .

18. Following the global economic recession of 2008, demand for wild alligator skins declined dramatically.

Sau cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu năm 2008, nhu cầu da cá sấu hoang dã giảm mạnh.

19. Much of her major economic projects failed and the country was in recession by 2001.

Phần lớn các dự án kinh tế lớn của bà đã thất bại và đất nước rơi vào suy thoái vào năm 2001.

20. People don't smoke as much dope, or visit prostitutes quite so frequently during a recession.

Người ta không còn hút ma túy nhiều hay mua dâm thường xuyên trong thời buối suy thoái.

21. As a result of the credit crisis and ensuing economic recession , savings rates also rebounded .

Do cuộc khủng hoảng tín dụng và giai đoạn suy thoái kinh tế tiếp theo , tỷ lệ tiết kiệm cũng có ảnh hưởng ngược lại .

22. The sharp recession of 1981–82 proved to be quite harsh on the tin industry.

Suy thoái kinh tế mạnh năm 1981–1982 được chứng minh là khá khắc nghiệt đối với công nghiệp thiếc.

23. The following economic recession of the early 1990s meant that the city took several years to recover.

Suy thoái kinh tế sau đầu những năm 1990 khiến thành phố mất nhiều năm để phục hồi.

24. The Euro Area is out of recession but per capita incomes are still declining in several countries.

Khu vực đồng Euro đã thoát khỏi suy thoái nhưng thu nhập bình quân đầu người tại một số nước vẫn đang giảm.

25. In macroeconomics, demand management is the art or science of controlling aggregate demand to avoid a recession.

Trong kinh tế vĩ mô, quản lý nhu cầu là nghệ thuật hoặc khoa học kiểm soát tổng cầu để tránh suy thoái.

26. In the last years, and following the global recession, Vietnam has achieved a commendable growth recovery.

Trong vài năm gần đây, sau thời kỳ suy thoái toàn cầu Việt Nam đã phục hồi đà tăng trưởng ngoạn mục.

27. By the end of 1983, the Philippines was in an economic recession, with the economy contracting by 6.8%.

Đến cuối năm 1983, Philippines trong tình trạng suy thoái kinh tế, giảm 6.8%.

28. This timeworn gem fails to hold up when a global recession pushes nearly all stock markets down .

Tài sản giá trị dễ hao mòn này sẽ không còn khi một cuộc suy thoái toàn cầu đẩy hầu hết mọi thị trường chứng khoán đi xuống .

29. In China living standards continued to improve rapidly despite the late-2000s recession, but centralised political control remained tight.

Chất lượng sinh hoạt tiếp tục được cải thiện nhanh chóng bất chấp khủng hoảng cuối thập niên 2000, song kiểm soát chính trị tập trung vẫn chặt chẽ.

30. Industrial and social recession, Marxist-style totalitarianism, corruption, poverty, inequality and failed central planning eroded the initial revolutionary fervour.

Suy thoái kinh tế và xã hội, chủ nghĩa toàn trị kiểu Marxist, tham nhũng, nghèo nàn, bất bình đẳng, và kế hoạch tập trung thất bại làm xói mòn nhiệt tình cách mạng ban đầu.

31. Following the financial crisis of 2007–08, the Spanish economy plunged into recession, entering a cycle of negative macroeconomic performance.

Sau khủng hoảng tài chính 2007–08, kinh tế Tây Ban Nha lâm vào suy thoái, bước vào một chu kỳ kinh tế vĩ mô tiêu cực.

32. A recession in 1966 exposed the company's overextended credit and turned Alfried's cherished mining and steel companies into loss-leaders.

Một cuộc suy thoái vào năm 1966 đã phơi bày tín dụng quá mức của công ty và biến các công ty khai thác và luyện thép ấp ủ của Alfried thành những sản phẩm bán lỗ.

33. This is one reason why the significant deficit reduction represented by the fiscal cliff was expected to result in a recession.

Đây là lý do giải thích tại sao biện pháp giảm thâm hụt ngân sách thực hiện bởi chính sách tài khoá cứng rắn [fiscal cliff] [tăng thuế và giảm chi tiêu] được kỳ vọng thực hiện trong giai đoạn suy thoái.

34. Similar to the other Baltic States, the Lithuanian economy suffered a deep recession in 2009, with GDP falling by almost 15%.

Từ 2009, kinh tế lâm vào khủng hoảng trầm trọng, GDP sụt giảm 15%.

35. The 2008–2012 global recession significantly affected the United States, with output still below potential according to the Congressional Budget Office.

Nền kinh tế Hoa Kỳ đã trải qua đợt suy thoái theo sau khủng hoảng tài chính năm 2007-08, với sản lượng năm 2013 vẫn dưới mức tiềm năng theo báo cáo cơ quan ngân sách quốc hội.

36. However, when investors have no more opportunities to invest, the economy goes into recession, several firms collapse, closures and bankruptcy occur.

Tuy nhiên, khi các nhà đầu tư không còn có hội đầu tư nữa, nền kinh tế lâm vào suy thoái, một số công ty đổ vỡ, đóng cửa và phá sản.

37. President Barack Obama says a failure by the U.S. Congress to raise the nation 's debt limit could cause another world recession .

Tổng thống Barack Obama nói một sai lầm của Quốc Hội Mỹ trong việc tăng giới hạn nợ của quốc gia có thể gây ra một cuộc suy thoái quốc tế khác .

38. New data on the US economy , including a huge drop in a regional manufacturing survey , has heightened market fears of a new recession .

Số liệu mới về kinh tế Mỹ , bao gồm khoản sụt giảm rất lớn trong khảo sát sản xuất khu vực , làm gia tăng nỗi lo sợ trên thị trường về một đợt suy thoái mới .

39. Compared to the EU's and US. average, the Spanish economy entered recession later [the economy was still growing by 2008], but stayed there for longer.

So với mức bình quân của Liên minh châu Âu và Hoa Kỳ, kinh tế Tây Ban Nha bước vào suy thoái muộn hơn [kinh tế vẫn tăng trưởng đến năm 2008], song thời gian suy thoái lâu hơn.

40. By the early 1990s, the wide-body twinjet had become its manufacturer's annual best-selling aircraft, despite a slight decrease due to economic recession.

Đến đầu thập niên 1990, Boeing 767 trở thành mẫu máy bay bán chạy nhất hàng năm của hãng mặc dù doanh số hơi sụt giảm vì suy thoái kinh tế.

41. The rapid growth is primarily driven by the advertiser demand for ROI focused marketing, a trend that is expected to accelerate during a recession.

Sự tăng trưởng nhanh chóng chủ yếu được thúc đẩy bởi nhu cầu của nhà quảng cáo cho tiếp thị tập trung vào về ROI, một xu hướng được kỳ vọng sẽ tăng tốc trong thời kỳ suy thoái.

42. These were the two reasons why he failed, and from this point on, the state was in recession, and the Reign of Yuanjia was in decline.

Đây là hai lý do vì sao ông thất bại, và từ thời điểm này trở đi, quốc gia ở trong tình trạng suy thoái, và sự cai trị của Nguyên Gia đang suy sụp.

43. The financial crisis that hit American states during the recession of 2008–2011 focused increasing attention on pension systems for government employees, with conservatives trying to reduce the pensions.

Cuộc khủng hoảng tài chính mà ảnh hưởng đến các bang của Mỹ trong cuộc suy thoái 2008-2011 tập trung sự chú ý gia tăng về các hệ thống hưu bổng cho nhân viên chính phủ, với phe bảo thủ cố gắng giảm hưu bổng.

44. After losing his fortune and his firm in the 1990s recession, he was pursued by creditors, and reportedly used his business as a money laundering front for the yakuza syndicate Sumiyoshi-kai.

Sau khi sa sút tài sản khi bong bóng vỡ kinh tế và công ty của ông sụp đổ, ông ta đã dùng chiêu kinh doanh của mình như là một nơi rửa tiền cho cung cấp cho các băng đảng yakuza, Sumiyoshi-kai.

45. Despite the recession, it was still at 2.79% in 2012 and will slide only marginally to 2.73% in 2013, according to provisional data, and should remain at a similar level in 2014.

Bất chấp suy thoái, tỷ lệ này vẫn duy trì 2,79% năm 2012 và chỉ giảm nhẹ xuống 2,73% năm 2013 theo số liệu báo cáo, và giữ nguyên năm 2014.

46. Fiscal policy: The Federal government has reduced its budget deficit significantly since the 2007–2009 recession, which resulted from a combination of improving economic conditions and recent steps to reduce spending and raise taxes on higher income taxpayers.

Chính sách tài khoá: Chính phủ liên bang đã giảm thâm hụt cán cân ngân sách một cách đáng kể từ giai đoạn suy thoái 2007-2009, kết quả từ tổng hợp các biện pháp cải thiện môi trường kinh tế và giảm chi tiêu chinh phủ, tăng thuế đối với người giàu có.

47. Batlle's five-year term was marked by economic recession and uncertainty, first with the 1999 devaluation of the Brazilian real, then with the outbreaks of foot-and-mouth disease [aftosa] in Uruguay's key beef sector in 2001, and finally with the political and economic collapse of Argentina.

Các năm nhiệm kỳ của Batlle được đánh dấu bởi tình trạng suy thoái kinh tế và sự không chắc chắn, đầu tiên với sự mất giá năm 1999 của Brazil thực sự, sau đó với các dịch lở mồm long móng [aftosa] trong thịt bò khu vực trọng điểm của Uruguay vào năm 2001, và cuối cùng với các chính trị và kinh tế sụp đổ của Argentina.

48. An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy.

Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh.

Video liên quan

Chủ Đề