Tầng lớp quý tộc tiếng Anh là gì

1. BENVOLIO O quý tộc hoàng tử.

BENVOLlO O noble prince.

2. Giấy chứng nhận nguồn gốc quý tộc?

Did you say patents of nobility?

3. Phải có giấy chứng nhận nguồn gốc quý tộc.

Patents of nobility must be provided.

4. Những quý tộc La Mã đó lớn thế nào?

How enormous do these Roman lords get?

5. Một nơi cho giới quý tộc đến hưởng thụ.

A place void of torches, pitchforks, angry mobs.

6. Tầng lớp quý tộc Brasil khác biệt rõ rệt so với quý tộc châu Âu: các tước hiệu quý tộc không được thế tập, ngoại lệ duy nhất là các thành viên hoàng gia, và những người nhận một tước hiệu quý tộc không được nhìn nhận là thuộc một đẳng cấp xã hội riêng, và không nhận được thái ấp hay bổng lộc.

The nobility of Brazil differed markedly from its counterparts in Europe: noble titles were not hereditary, with the sole exception of members of the Imperial Family, and those who had received a noble title were not considered to belong to a separate social class, and received no appanages, stipends or emoluments.

7. Tuy nhiên, nhiều đẳng cấp, truyền thống, và quy định trong hệ thống quý tộc của Brasil được tiếp nhận trực tiếp từ chế độ quý tộc Bồ Đào Nha.

However, many ranks, traditions, and regulations in Brazil's system of nobility were co-opted directly from the Portuguese aristocracy.

8. Maria được sinh ra trong một gia đình quý tộc giàu có.

Marie was born into a family of wealth.

9. Người quý tộc tốt bụng, xin bố thí cho kẻ nghèo này.

Please help me, kind nobles.

10. Ở vài nơi thì quý tộc miệt thị những người thấp hèn.

In some places the highborn frown upon those of low birth.

11. Tháng 11 năm 1773 được nhà vua ban cho Chứng thư công nhận danh hiệu Quý tộc [tức là cho phép bà lấy một nhà quý tộc], và khoản tiền 223,000 livres.

In November 1773 she received from the King her letters of Official Recognition of Nobility [which enabled her to marry a nobleman], and funds of 223,000 livres.

12. Ở Pháp, chỉ cần vài thước vải lụa là thành quý tộc rồi.

In France, a few yards of silk can make a nobleman.

13. Khủng hoảng của trật tự cũ ở Nga: Quý tộc và Chính quyền.

The Crisis of the Old Order in Russia: Gentry and Government.

14. Đứa trẻ đó, dĩ nhiên là được nuôi bởi một nhà quý tộc

The foundling, of course, had to be reared a nobleman.

15. Tại cuộc săn cáo hàng năm trong lãnh địa của nhà quý tộc.

During Lord MacRashley's annual fox hunt.

16. Khôi phục quyền lực cho giai cấp quý tộc chỉ là tạm thời.

The restoration of power to the patriciate was only temporary.

17. Cả thế giới quỳ dưới chân nó bởi vì nó là một quý tộc.

The world falls at her feet because she's an aristocrat.

18. Cấp bậc quý tộc không đại diện cho "công nhận tổ tiên vinh hiển."

Noble rank did not represent "recognition of illustrious ancestry."

19. Liên kết với quý tộc là hy vọng duy nhất của nhân dân ta.

Joining the nobles is the only hope for our people.

20. " Đẳng cấp cao vợi của giới quý tộc, " " Người ở vị thế cao ngất, "

" The height of nobility, " " a man of your stature, "

21. Cùng chung giòng máu quý tộc Picard đang chẩy trong huyết quản chúng ta.

The same noble Picard blood runs through our veins.

22. Nếu con muốn ngủ với những cô gái quý tộc trinh trắng, không sao cả.

And if you'd rather lie with noble virgins, so be it.

23. Nền văn minh Mycenaean bị chi phối bởi một tầng lớp chiến binh quý tộc.

Mycenaean civilization was dominated by a warrior aristocracy.

24. Bà biết cuộc đời con mình sẽ đau khổ trong căn nhà quý tộc đó.

She knew that life for her child would be tormented in the nobleman's house.

25. Bá tước Adam Baworowski là hậu duệ của gia đình quý tộc Ba Lan Baworowski.

Count Adam Baworowski descended from the Polish noble family Baworowski.

26. Chairacha, tuy nhiên, đã cố gắng để làm giảm sức mạnh của quý tộc Sukhothai.

Chairacha, however, tried to reduce the power of Sukhothai nobles.

27. Cách đầu tiên, ít nhất là bình dân, và cách thứ hai là quý tộc.

The first at least is populist, and the second is elitist.

28. Những nhà quý tộc Tin Lành bị xử tử tại nơi họp chợ ở Prague.

Protestant noblemen were executed in Prague’s marketplace.

29. Nữ Hoàng, cùng bè lủ quý tộc phải trả giá cho lòng tham của chúng!

The queen and her aristocratic cronies... must pay the price for their gluttony.

30. Theo Tacitus, năm 58 Nero dan díu với một phụ nữ quý tộc tên Poppaea Sabina.

According to Tacitus, in 58, Nero became involved with the noble woman Poppaea Sabina.

31. Sự thăng chức của ngươi cũng chấm dứt mọi tiền hối lộ của giới quý tộc.

Your appointment also brings to an end any and all bribes demanded of the noblemen.

32. Dân làng chào mừng giới quý tộc, mời họ thức uống và trình diễn nhảy múa.

The villagers welcome the party, offer them drinks, and perform several dances.

33. Khi sự phục hoàng lần hai đã theo trận Waterloo, ông được phong quý tộc Pháp.

When the second restoration followed the Battle of Waterloo he was made a peer of France.

34. Những nhà quý tộc các vị đã khắc tên mình sâu vào hòn đá vĩnh cửu.

You noblemen have carved your names deep in the eternal stone.

35. Cô sinh ra trong một gia đình quý tộc Ba Lan, cha cô là Luis Topolansky.

She is of a Polish noble family ancestry on her father's side [Luis Topolansky].

36. Cô ta đã đóng đinh lên thập giá hàng trăm quý tộc ở Vịnh Nô Lệ.

She crucified hundreds of noblemen in Slaver's Bay.

37. Nhà Oldenburg là một dòng dõi quý tộc Âu châu có nguồn gốc từ Bắc Đức.

The House of Oldenburg is a European dynasty of North German origin.

38. Mary Giuse triệu tập những nhà quý tộc trung thành và một đội binh người Pháp.

Mary of Guise gathered those nobles loyal to her and a small French army.

39. Do vậy, ông cũng giáng chức các quan lại và quý tộc Hậu Tần xuống một bậc.

He also accordingly demoted his officials and noble by one rank.

40. Phải từ một gia đình quý tộc từ 4 thế hệ về trước, cả nội lẫn ngoại.

Noble birth must be established for four generations on either side.

41. Phong cách và thái độ của Blair theo phong cách của các tiểu thư quý tộc "preppy".

Blair's style and attitude portrays her as being quite preppy.

42. Cô ấy là một người quý tộc khá hào hiệp và thường mặc áo giáp ma thuật.

She is rather chivalrous noble person and usually wears a magic-enchanted armor.

43. Lệnh triệu hồi, quyết định, nghị quyết, lệnh tống giam, giấy chứng nhận nguồn gốc quý tộc...

Summonses, decrees, edicts, warrants, patents of nobility.

44. Hội nghị trở nên bế tắc, 18 quý tộc quyết định đưa vấn đề vào tay họ.

Eighteen nobles decided to take matters into their hands.

45. Họ cung cấp dịch vụ cho giới quý tộc để nấu ăn, dọn dẹp và giải trí.

They provided service to the nobility for cooking, cleaning and entertainment.

46. Rigoletto cố gắng chạy vào phòng nơi Gilda bị giữ nhưng các nhà quý tộc chặn ông lại.

Rigoletto attempts to run into the room in which Gilda is being held, but the courtiers block his way.

47. Tôi là con gái của 1 goá phụ đáng kính với chút dòng máu quý tộc trong người.

I was a daughter of a respectable widow with a thimbleful of noble blood.

48. Ở đó, ông đã bị giam cùng với Count Merville, một đối thủ quý tộc của Cách mạng.

There, he shared a cell with Count Merville, an aristocratic opponent of the Revolution.

49. Các yếu tố văn hóa của Kim Trướng hãn quốc cũng có mặt trong các giới quý tộc.

Cultural elements of the Golden Horde were also present in noble circles.

50. Một tên quý tộc từ Bavaria trước đây săn nai chống 1 gã chăn cừu chuyện bắn sói!

A nobleman from Bavaria who hunts deer against the shepherd boy from the Urals who peaches wolves.

1. Đặc biệt là sau sự trị vì kém cỏi mới đây, đẩy tầng lớp quý tộc ra xa.

Especially after you mismanaged your early rule, pushing your nobles away.

2. Thành phố này bị cai trị bởi tầng lớp quý tộc Latinh-Dalmatia và hình thành hai hội đồng thành phố.

The city was ruled by the local aristocracy which was of Latin-Dalmatian extraction and formed two city councils.

3. Tuy nhiên, sau khi vua băng, tầng lớp quý tộc lại vùng dậy và kết quả làNghị viện địa phương được khôi phục.

However, after the King's death, the nobility demanded and received the restoration of the regional parliaments.

4. Năm 1869, năm sau cuộc Minh Trị Duy tân, daimyo, cùng với kuge, được xếp vào một tầng lớp quý tộc mới, kazoku.

In 1869, the year after the Meiji Restoration, the daimyō, together with the kuge, formed a new aristocracy, the kazoku.

5. Gia tộc Fujiwara đã chủ trì một giai đoạn nở rộ về văn hóa và nghệ thuật ở triều đình và trong tầng lớp quý tộc.

The Fujiwara presided over a period of cultural and artistic flowering at the imperial court and among the aristocracy.

6. Chính quyền La Mã giao công việc quản trị thường ngày vào tay tầng lớp quý tộc Do Thái, bao gồm các thầy tế lễ cả.

The Romans allowed the day-to-day administration of Judaea to rest with the Jewish aristocracy, including the chief priests.

7. Khi tầng lớp trung lưu và giai cấp công nhân của cuộc cách mạng bị chia rẽ, tầng lớp quý tộc Bảo thủ đã đánh bại được họ.

As the middle class and working class components of the Revolution split, the conservative aristocracy defeated it.

8. Năm 1832, Quốc hội thông qua Đạo luật Đại cải cách, bắt đầu chuyển giao quyền lực chính trị từ tầng lớp quý tộc cho giai cấp trung lưu.

In 1832 Parliament passed the Great Reform Act, which began the transfer of political power from the aristocracy to the middle classes.

9. Tầng lớp cai trị của xã hội này nói chung là tầng lớp quý tộc bán thần quyền, tự cho mình là hiện thân của thần thánh trên trái đất.

The ruling class of this society is generally a semi-theocratic aristocracy which claims to be the incarnation of gods on earth.

10. Bây giờ là người nắm giữ quyền lực duy nhất, Octavianus lại bận rộn với lôi kéo tầng lớp quý tộc truyền thống của chế độ Cộng hòa để về phía ông ta.

Now in sole power, Octavian was occupied in wooing the traditional Republican aristocracy to his side.

11. Hố sâu ngăn cách được mở rộng giữa các tầng lớp quý tộc Nguyên lão Nghị viên lấy thành La Mã làm trung tâm và những người ủng hộ luật lệ Goth tại thành Ravenna.

All this was a result of the worsening split between the ancient senatorial aristocracy centered in Rome and the adherents of Gothic rule at Ravenna.

12. Vị tướng bách chiến bách thắng này đã được triều đình chấp nhận là tổng chỉ huy quân đội trên thực tế và giữ vững mối dây liên kết của mình với tầng lớp quý tộc.

The victorious general had been accepted as the actual commander of the army and maintained a strong connection to the aristocracy.

13. Hệ thống chính trị đặc biệt so với thời đại của nó xuất phát từ sự thắng lợi của tầng lớp quý tộc szlachta trước những tầng lớp xã hội khác và trước chế độ quân chủ.

This political system unusual for its time stemmed from the ascendance of the szlachta noble class over other social classes and over the political system of monarchy.

14. Mikhail Bakunin tin rằng Chế độ theo Marx sẽ dẫn tới "kiểm soát chuyên chế đối với dân chúng bởi tầng lớp quý tộc mới" [despotic control of the populace by a new and not at all numerous aristocracy.]

Mikhail Bakunin believed Marxist regimes would lead to the "despotic control of the populace by a new and not at all numerous aristocracy".

15. Người Mycenaean chôn cất tầng lớp quý tộc của mình trong các ngôi mộ tổ ong [beehive tombs] gọi là tholoi, với một phòng an táng lớn hình tròn có nóc vòm cao và một lối đi thẳng vào bằng đá.

The Mycenaeans buried their nobles in beehive tombs [tholoi], large circular burial chambers with a high-vaulted roof and straight entry passage lined with stone.

16. Khi đám đông dân chúng La Mã nghe nói rằng Viện Nguyên lão đã chọn hai người từ tầng lớp quý tộc Patricianus mà nhân dân vốn chẳng có thiện cảm gì mấy, nên họ đã phản đối dữ dội và chào đón đoàn diễu hành bằng một loạt gậy gộc và gạch đá.

When the Roman mob heard that the Senate had selected two men from the patrician class, men whom the ordinary people held in no great regard, they protested, showering the imperial cortège with sticks and stones.

17. Số lượng đỉnh được phép thay đổi theo cấp bậc của người trong tầng lớp quý tộc Trung Quốc: Cửu đỉnh nhà Chu là một biểu tượng của quy tắc của họ đối với tất cả Trung Quốc nhưng đã bị mất bởi hoàng đế đầu tiên, Shi Huangdi vào cuối thế kỷ thứ 3 trước công nguyên.

The number of permitted ding varied according to one's rank in the Chinese nobility: the Nine Ding of the Zhou kings were a symbol of their rule over all China but were lost by the first emperor, Shi Huangdi in the late 3rd century BCE.

18. Tầng lớp quý tộc Brasil khác biệt rõ rệt so với quý tộc châu Âu: các tước hiệu quý tộc không được thế tập, ngoại lệ duy nhất là các thành viên hoàng gia, và những người nhận một tước hiệu quý tộc không được nhìn nhận là thuộc một đẳng cấp xã hội riêng, và không nhận được thái ấp hay bổng lộc.

The nobility of Brazil differed markedly from its counterparts in Europe: noble titles were not hereditary, with the sole exception of members of the Imperial Family, and those who had received a noble title were not considered to belong to a separate social class, and received no appanages, stipends or emoluments.

Video liên quan

Chủ Đề