Tê tay tiếng Trung là gì

3 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

BỆNH THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

II. Một số bệnh thường gặp: 常见病症 chángjiàn bìngzhèng
1. Sốt nhẹ: 低热 dīrè
2. Sốt cao: 高热 gāorè
3. Rét run: 寒战 hánzhàn
4. Đau đầu: 头痛 tóutòng
5. Mất ngủ: 失眠 shīmián
6. Hồi hộp: 心悸 xīnjì
7. Ngất: 昏迷 hūnmí
8. Sốc: 休克 xiūkè
9. Đau răng: 牙疼 yá téng
10. Đau dạ dày: 胃痛 wèitòng
11. Đau khớp: 关节痛 guānjié tòng
12. Đau lưng: 腰痛 yāotòng
13. Tức ngực, đau ngực: 胸痛 xiōngtòng
14. Đau bụng cấp tính: 急腹痛 jí fùtòng
15. Toàn thân đau nhức: 全身疼痛 quánshēn téngtòng
16. Chán ăn: 食欲不振 shíyù bùzhèn
17. Buồn nôn: 恶心 ěxīn
18. Nôn mửa: 呕吐 ǒutù
19. Chướng bụng: 腹胀 fùzhàng
20. Tiêu chảy mãn tính: 慢性腹泻 mànxìng fùxiè
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện: 慢性便泌 mànxìng biàn mì
22. Gan to: 肝肿大 gān zhǒng dà
23. Sốt: 发烧 fāshāo
24. Đầu váng mắt hoa: 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
25. Ù tai: 耳鸣 ěrmíng
26. Thở gấp: 气促 qì cù
27. Phát lạnh: 发冷 fā lěng
28. Viêm họng: 嗓子疼 sǎngzi téng
29. Ho khan: 干咳 gānké
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi: 舌苔 shétāi
31. Chảy nước mũi: 流鼻涕 liú bítì
32. Nôn khan: 干呕 gān ǒu
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ: 没精神 méi jīngshén
34. Đổ mồ hôi ban đêm: 盗汗 dào hàn
35. Tiêu hóa kém: 消化不良 xiāohuà bùliáng
36. Trung tiện, đánh rắm: 放屁 fàngpì
37. Mạch nhanh: 脉速 mài sù
38. Mạch yếu: 脉弱 mài ruò
39. Loạn nhịp tim: 心杂音 xīn záyīn
40. Huyết áp cao: 血压高 xiěyā gāo
41. Trường đoan [nước chua] trong dạ dày nhiều: 胃酸过多 wèisuānguò duō
42. Chuột rút: 抽筋 chōujīn
43. Ngất xỉu: 惊厥 jīngjué
44. Xuất huyết: 出血 chūxiě
45. Xuất huyết nội: 内出血 nèichūxiě
46. Xuất huyết ngoại: 外出血 wài chūxiě
47. Xuất huyết dưới da: 皮下出血 píxià chūxiě
48. Nôn ra máu: 呕血 ǒuxiě
49. Âm đạo xuất huyết: 阴道出血 yīndào chūxiě
50. Đi ngoài phân đen: 拉黑便 lā hēi biàn
51. Vết thương chảy mủ: 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
52. Ngứa khắp người: 全身发痒 quánshēn fā yǎng
53. Nổi ban đỏ: 出疹子 chūzhěnzi
54. Mủ: 脓 nóng
55. Hôn mê: 昏厥 hūnjué
56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a: 黄疸 huángdǎn
57. Thủy sũng: 水肿 shuǐzhǒng
58. Phù thủng: 浮肿 fúzhǒng
59. Tê dại: 麻木 mámù
60. Bệnh ghẻ: 疖子 jiēzi
61. Tuyến hạch sưng to: 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
62. Ảo thị: 幻视 huàn shì
63. Ảo thính: 幻听 huàn tīng
64. Ảo giác: 幻觉 huànjué

III. Bệnh tật: 疾病 jíbìng
1. Bệnh cấp tính: 急性病 jíxìngbìng
2. Bệnh mãn tính: 慢性病 mànxìngbìng
3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: 接触传染病 jiēchù chuánrǎn bìng
4. Bệnh nghề nghiệp: 职业病 zhíyèbìng
5. Bệnh tâm thần: 精神病 jīngshénbìng
6. Bệnh bội nhiễm: 并发症 bìngfā zhèng
7. Di chứng: 后遗症 hòuyízhèng
8. Bệnh tái phát: 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng
9. Nhiều bệnh, tạp bệnh: 多发病 duō fābìng
10. Bệnh thường gặp: 常见病 chángjiàn bìng
11. Bệnh bẩm sinh: 先天病 xiāntiān bìng
12. Bệnh lây lan: 流行病 liúxíng bìng
13. Bệnh về máu: 血液病 xiěyè bìng
14. Bệnh da, ngoài da: 皮肤病 pífū bìng
15. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng
17. Bệnh phụ nữ: 妇女病 fùnǚbìng
18. Đau dạ dày: 胃病 wèibìng
19. Bệnh tim: 心脏病 xīnzàng bìng
20. Bệnh gan: 肝病 gānbìng
21. Bệnh thận: 肾脏病 shènzàng bìng
22. Bệnh phổi: 肺病 fèibìng
23. Bệnh nặng: 重病 zhòngbìng
24. Ốm vặt: 小病 xiǎo bìng
25. Cảm cúm: 流行感胃 liúxíng gǎn wèi
26. Bệnh sốt rét: 疟疾 nüèjí
27. Bệnh kiết lị: 痢疾 lìjí
28. Lị nhiễm khuẩn: 菌痢 jùn lì
29. Bệnh thương hàn: 伤寒 shānghán
30. Bệnh bạch hầu: 白喉 báihóu
31. Bệnh sởi: 麻疹 mázhěn
32. Bệnh viêm não b: 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán
33. Viêm mũi: 鼻炎 bíyán
34. Viêm khí quản: 气管炎 qìguǎn yán
35. Viêm phế quản [cuống phổi]: 支气管炎 zhīqìguǎn yán
36. Viêm phổi: 肺炎 fèiyán
37. Viêm màng phổi: 胸膜炎 xiōngmóyán
38. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: 食道炎 shídào yán
39. Viêm dạ dày: 胃炎 wèiyán
40. Viêm ruột: 肠炎 chángyán
41. Viêm ruột kết: 结肠炎 jiécháng yán
42. Viêm ruột thừa: 阑尾炎 lánwěiyán
43. Viêm phúc mạt: 腹膜炎 fùmóyán
44. Viêm tuyến tụy: 胰腺炎 yíxiàn yán
45. Viêm khớp: 关节炎 guānjié yán
46. Thấp khớp: 风湿性关节炎 fēngshī xìng guānjié yán
47. Viêm đường tiết niệu: 尿道炎 niàodào yán
48. Viêm bàng quang: 膀胱炎 pángguāng yán
49. Viêm hố chậu: 盆腔炎 pénqiāng yán
50. Viêm âm đạo: 阴道炎 yīndào yán
51. Viêm tuyến vú: 乳腺炎 rǔxiàn yán
52. Viêm màng não: 脑膜炎 nǎomó yán
53. Viêm màng tủy, não: 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán
54. Quai bị: 腮腺炎 sāixiàn yán
55. Viêm tai giữa: 中耳炎 zhōngěryán
56. Viêm lỗ tai: 耳窦炎 ěr dòu yán
57. Viêm khoang miệng: 口腔炎 kǒuqiāng yán
58. Viêm amiđan: 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán
59. Viêm thanh quản: 喉炎 hóu yán
60. Viêm hầu: 咽炎 yānyán
61. Viêm họng: 咽峡炎 yān xiá yán
62. Viêm kết mạc: 结膜炎 jiémó yán
63. Viêm túi mật: 胆囊炎 dǎnnáng yán
64. Bệnh hen suyễn: 哮喘 xiāochuǎn
65. Bệnh tràn dịch màng phổi: 肺水肿 fèi shuǐzhǒng
66. Bệnh dãn phế quản: 肺气肿 fèi qì zhǒng
67. Sưng phổi có mủ: 肺脓肿 fèi nóngzhǒng
68. Tức ngực khó thở: 气胸 qìxiōng
69. Bệnh nhiễm bụi phổi: 矽肺 xìfèi
70. Viêm dạ dày và ruột: 胃肠炎 wèi cháng yán
71. Viêm loét dạ dày: 胃溃炎 wèi kuì yán
72. Viêm loét, thủng dạ dày: 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng
73. Sa dạ dày: 胃下垂 wèixiàchuí
74. Dãn nở dạ dày: 胃扩张 wèi kuòzhāng
75. Xuất huyết đường tiêu hóa: 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě
76. Sỏi mật: 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí
77. Sơ gan: 肝硬变 gān yìng biàn
78. Tắc ruột: 肠梗阻 cháng gěngzǔ
79. Sỏi thận: 肾石 shèn shí
80. Sỏi bàng quang: 膀胱结石 pángguāng jiéshí
81. Xuất huyết đường tiết niệu: 尿道出血 niàodào chūxiě
82. Bí đái: 尿闭 niào bì
83. Đái són: 遗尿 yíniào
84. Bệnh urê huyết: 尿毒症 niàodú zhèng
85. Sa dạ con: 子宫脱落 zǐgōng tuōluò
86. Kinh nguyệt không đều: 月经不调 yuèjīng bù tiáo
87. Hành kinh đau bụng: 痛经 tòngjīng
88. Đẻ non: 早产 zǎochǎn
89. Sẩy thai: 流产 liúchǎn
90. Đẻ ra thai nhi bị chết: 死产 sǐ chǎn
91. Thai ngược: 胎位不正 tāiwèi bùzhèng
92. U lành: 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú
93. U ác: 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú
94. Ung thư phổi: 肺癌 fèiái
95. Ung thư hạch bạch huyết: 淋巴流 línbā liú
96. U não: 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú
97. Ung thư xương: 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú
98. Ung thư dạ dày: 胃癌 wèiái
99. Ung thư thực quản: 食道癌 shídào ái
100. Ung thư gan: 肝癌 gānái
101. Ung thư vú: 乳癌 rǔái
102. Ung thư tử cung: 子宫癌 zǐgōng ái
103. Ung thư cơ: 肉瘤 ròuliú
104. Ung thư huyết quản: 血管瘤 xiěguǎn liú
105. Ung thư các tuyến [mồ hôi]: 腺瘤 xiàn liú
106. U xơ: 纤维瘤 xiānwéi liú
107. Tiền ung thư: 早期癌 zǎoqí ái
108. Ung thư lan tỏa: 癌扩散 ái kuòsàn
109. Ung thư di căn: 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái
110. Bệnh sa bìu dái, sa đì: 疝气 shànqì
111. Thoát vị bẹn: 腹股沟疝 fùgǔgōu shàn
112. Suy nhược thần kinh: 神经衰弱 shénjīng shuāiruò
113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng: 神经官能症 shénjīng guānnéng zhèng
114. Chứng đau nửa đầu: 偏头痛 piān tóutòng
115. Đau đôi thần kinh não thứ 5: 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng
116. Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛 zuògǔshénjīng tòng
117. Huyết áp cao: 高血压 gāo xiěyā
118. Huyết áp thấp: 低血压 dī xiěyā
119. Xơ vữa động mạch: 动脉硬化 dòngmài yìnghuà
120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt: 心绞痛 xīnjiǎotòng
121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt: 心力衰竭 xīnlì shuāijié
122. Cơ tim tắc nghẽn: 心肌梗塞 xīnjī gěngsè
123. Bệnh tim bẩm sinh: 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng
124. Bệnh thấp tim: 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng
125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành: 冠心病 guàn xīnbìng
126. Bệnh máu chậm đông: 血友病 xiě yǒu bìng
127. Bệnh nhiễm trùng máu: 败血病 bài xiě bìng
128. Ung thư máu: 白血病 báixiěbìng
129. Thiếu máu: 贫血 pínxiě
130. Thiếu máu ác tính: 恶性贫血 èxìng pínxiě
131. Trúng gió, trúng phong: 中风 zhòngfēng
132. Say nắng: 中暑 zhòngshǔ
133. Bán thân bất toại: 半身不遂 bànshēnbùsuí
134. Xuất huyết não: 脑出血 nǎo chūxiě
135. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
136. Bệnh giun móc: 钩虫病 gōu chóng bìng
137. Bệnh giun đũa: 锥虫病 zhuī chóng bìng
138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người: 血吸虫病 xuèxīchóng bìng
139. Bệnh giun kim: 丝虫病 sī chóng bìng
140. Bệnh giun đũa: 蛔虫病 huíchóng bìng
141. Bệnh dịch hạch: 鼠疫 shǔyì
142. Bệnh nổi đơn [nổi mề đay]: 丹毒 dāndú
143. Bệnh dại: 狂犬病 kuángquǎnbìng
144. Bệnh dịch tả: 霍乱 huòluàn
145. Bệnh uốn ván: 破伤风 pò shāngfēng
146. Bệnh sinh dục: 性病 xìngbìng
147. Bệnh giang mai: 梅毒 méidú
148. Bệnh lậu: 淋病 lìnbìng
149. Bệnh phù chân: 脚气病 jiǎoqì bìng
150. Bệnh than: 黑热病 hēirèbìng
151. Bệnh béo phì: 肥胖病 féipàng bìng
152. Bệnh gù: 佝偻病 gōulóubìng
153. Bệnh vòng kiềng: 罗圈腿 luóquāntuǐ
154. Bệnh nấm ngoài da: 癣 xuǎn
155. Bệnh nấm da trâu: 牛皮癣 niúpíxuǎn
156. Mụn ghẻ: 疥疮 jièchuāng
157. Bệnh nẻ do lạnh: 冻疮 dòngchuāng
158. Bệnh trĩ: 痔疮 zhìchuāng
159. Trĩ nội: 内痔 nèizhì
160. Trĩ ngoại: 外痔 wàizhì
161. Mụn cơm: 疣 yóu
162. Bệnh chai chân: 鸡眼 jīyǎn
163. Bệnh ngứa: 湿疹 shīzhěn
164. Hói đầu: 秃头 tūtóu
165. Bệnh chốc đầu: 瘌痢头 là lì tóu
166. Bệnh mề đay: 风疹快 fēngzhěn kuài
167. Ghẻ: 疖 jiē
168. Vết bỏng: 烫伤 tàngshāng
169. Bong gân: 扭伤 niǔshāng
170. Trật khớp: 脱臼 tuōjiù
171. Gãy xương: 骨折 gǔzhé
172. Bỏng: 烧伤 shāoshāng
173. Vết thương do súng đạn gây ra: 枪伤 qiāng shāng
174. Vết thương do dao chém: 刀伤 dāo shāng
175. Bị thương: 受伤 shòushāng
176. Bầm tím [do bị đè, bị đập]: 挫伤 cuòshāng
177. Chấn thương: 创伤 chuāngshāng
178. Ngộ độc thức ăn: 食物中毒 shíwù zhòngdú
179. Cận thị: 近视眼 jìnshì yǎn
180. Viễn thị: 远视眼 yuǎnshì yǎn
181. Mù màu: 色盲 sèmáng
182. Quáng gà: 夜盲 yèmáng
183. Mắt loạn thị: 散光 sànguāng
184. Bệnh tăng nhãn áp: 青光眼 qīngguāngyǎn
185. Bệnh đau mắt hột: 沙眼 shāyǎn
186. Bệnh đục thủy tinh thể: 白内障 báinèizhàng
187. Sứt môi: 兔唇 tùchún
188. Sâu răng: 蛀牙 zhùyá
189. Viêm lợi, nha chu viêm: 牙周炎 yá zhōu yán
190. Chảy máu chân răng: 牙龈出血 yáyín chū xiě

IV. Thuốc: 药物 yàowù
1. Viên thuốc [bẹt]: 药片 yàopiàn
2. Viên thuốc [tròn], thuốc hoàn: 药丸 yàowán
3. Viên thuốc con nhộng: 胶囊 jiāonáng
4. Thuốc bột: 药粉 yàofěn
5. Thuốc nước: 药水 yàoshuǐ
6. Thuốc để rửa: 洗剂 xǐ jì
7. Thuốc bôi: 糊剂 hú jì
8. Dầu xoa bóp, thuốc bóp: 搽剂 chá jì
9. Thuốc đạn [viên thuốc nhét vào hậu môn]: 栓剂 shuānjì
10. Thuốc đắp, cao dán: 泥罨剂 ní yǎn jì
11. Thuốc tiêm: 注射剂 zhùshèjì
12. Thuốc hít: 吸入剂 xīrù jì
13. Thuốc nhỏ mũi: 滴鼻剂 dī bí jì
14. Thuốc rửa mắt: 洗眼剂 xǐyǎn jì
15. Thuốc nhỏ mắt: 滴眼剂 dī yǎn jì
16. Thuốc giảm đau: 止痛剂 zhǐtòng jì
17. Thuốc sắc, thuốc nấu: 煎剂 jiān jì
18. Thuốc gây mê: 麻醉剂 mázuìjì
19. Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê: 催醒剂 cuī xǐng jì
20. Thuốc ho: 咳嗽合剂 késòu héjì
21. Thuốc ho cam thảo: 甘草合剂 gāncǎo héjì
22. Si rô: 糖浆 tángjiāng
23. Viên thuốc bọc đường: 糖锭 táng dìng
24. Thuốc aspirin: 阿斯匹林 ā sī pī lín
25. Thuốc apc: 复方阿斯匹林 fùfāng ā sī pī lín
26. Thuốc analgin: 安乃近 ān nǎi jìn
27. Thuốc vitamin: 维生素 wéishēngsù
28. Thuốc vitamin b: 复方维生素b fùfāng wéishēngsù b
29. Thuốc penicillin: 青梅素 qīngméi sù
30. Thuốc berberine: 黄连素 huánglián sù
31. Thuốc kháng khuẩn: 抗菌素 kàngjùnsù
32. Thuốc tetracyline: 四环素 sìhuánsù
33. Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin: 氯霉素 lǜ méi sù
34. Thuốc streptomycin: 链霉素 liàn méi sù
35. Morphine: 吗啡 mǎfēi
36. Thuốc dolantin: 度冷丁 dù lěngdīng
37. Thuốc giảm đau: 去痛片 qù tòng piàn
38. Thuốc chữa nhức đầu: 头痛片 tóutòng piàn
39. Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày: 肠胃消炎片 chángwèi xiāoyán piàn
40. Thuốc an thần: 安宁片 ānníng piàn
41. Thuốc ngủ: 安眠药 ānmiányào
42. Thuốc ngủ đông: 冬眠灵 dōngmián líng
43. Thuốc bổ mắt: 利眠宁 lì mián níng
44. Thuốc ngủ: 安眠酮 ānmián tóng
45. Thuốc phenergan: 非那根 fēi nà gēn
46. Thuốc tiêu đờm: 化痰药 huà tán yào
47. Thuốc codeine: 可待因 kě dài yīn
48. Thuốc giảm ho: 咳必清 hāibìqīng
49. Thuốc atropine: 阿托品 ātuōpǐn
50. Thuốc chữa lị đặc hiệu: 痢特灵 lì tè líng
51. Thuốc ký ninh: 奎宁 kuí níng
52. Thuốc tẩy: 泻药 xièyào
53. Thuốc chống nôn: 吐药 tǔ yào
54. Thuốc dự phòng: 预防药 yùfáng yào
55. Thuốc hạ sốt: 退热药 tuì rè yào
56. Thuốc bổ: 补药 bǔyào
57. Dầu cá: 鱼肝油 yúgānyóu
58. Cao bổ gan: 肝浸膏 gān jìn gāo
59. Cao mềm: 软膏 ruǎngāo
60. Cao cứng: 硬膏 yìnggāo
61. Thuốc khử trùng: 防腐剂 fángfǔ jì
62. Thuốc tiêu độc: 消毒剂 xiāodú jì
63. Chất rượu: 酒精 jiǔjīng
64. Axit boric, hàn the: 硼酸 péngsuān
65. Thuốc đỏ: 红汞 hóng gǒng
66. Thuốc tím: 紫药水 zǐyàoshuǐ
67. I-ôt: 碘酊 diǎndīng
68. Thuốc tím: 高锰酸钾 gāo měng suān jiǎ
69. Dung dịch ôxy già: 双氧水 shuāngyǎngshuǐ
70. Nước cất: 蒸馏水 zhēngliúshuǐ
71. Dung dịch natri clorua: 氯化钠溶液 lǜ huà nà róngyè
72. Dung dịch formalin: 甲醛溶液 jiǎquán róngyè
73. Thuốc sát trùng lizon: 来苏水 lái sū shuǐ
74. Thuốc nước nhỏ mắt penicillin: 青梅素眼药水 qīngméi sù yǎn yào shuǐ
75. Thuốc mỡ tetracycline: 四环素眼膏 sìhuánsù yǎn gāo
76. Thuốc tránh thai: 避孕药 bìyùn yào
77. Thuốc tránh thai loại viên uống: 口服避孕药 kǒufú bìyùn yào
78. Tránh thai bằng cách dùng thuốc: 药物避孕 yàowù bìyùn
79. Tránh thai bằng dụng cụ: 器具避孕 qìjù bìyùn
80. Bao tránh thai [bao cao su]: 避孕套 bìyùn tào
81. Vòng tránh thai: 避孕环 bìyùn huán
82. Vòng tránh thai: 避孕栓 bìyùn shuān
83. Thuốc mỡ tránh thai: 避孕药膏 bìyùn yàogāo
84. Mũ tử cung: 子宫帽 zǐgōng mào

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0987.231.448

Website: //Content AI/

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Chủ Đề