Terrible at là gì

Xin chào,

Nếu bạn truy cập và thấy thông tin trên nghĩa rằng kết nối của bạn tới Hosting đang tạm ngưng nên bạn chưa thể truy cập được vào địa chỉ này, điều này không có nghĩa rằng máy chủ lưu trữ dữ liệu đang không hoạt động. Nếu bạn là người dùng truy cập website trên thì rất có thể website đang được xây dựng hoặc trong trạng thái cập nhật mới bởi quản trị viên, vui lòng thử truy cập lại sau một chút thời gian nữa.

Nếu bạn là quản trị của địa chỉ trên, vui lòng truy cập Email quản trị dịch vụ của bạn hoặc kiểm tra trạng thái duy trì dịch vụ hiện tại của bạn trên hệ thống trên //my.tino.org . Bất cứ khi nào bạn có thể liên hệ với đội ngũ hỗ trợ của TinoHost để được hỗ trợ và khắc phục vấn đề một cách sớm nhất. Hãy chắc chắn rằng dịch vụ của bạn không vi phạm tới một trong những chính sách sử dụng dịch vụ của TinoHost trong quá trình hoạt động.


Bạn có thể gửi yêu cầu hỗ trợ đến TinoHost với liên kết dưới đây :

Gửi Yêu Cầu Hỗ Trợ

1. You always hear the terrible ones were terrible babies.

Cậu luôn nghe nói rằng trẻ hư thì lớn làm người xấu.

2. People always say, " Ivan the Terrible, he's so terrible.

Dân đen thường nói: " I van Khủng khiếp " Ông ta Khủng khiếp quá.

3. How terrible.

Ghê quá!

4. That's terrible.

Sao lại bất cẩn như vậy

5. Terrible dream.

Tôi gặp một cơn ác mộng.

6. What terrible thing?

Chuyện khủng khiếp gì vậy?

7. [Laughter] It's terrible.

[Tiếng cười] Nó thật kinh khủng.

8. A terrible betrayal".

Đó là một sự phản bội kinh tởm nhất.".

9. That's terrible, guys.

Thật tồi tệ.

10. Well, traffic's terrible.

Vâng, kẹt xe rồi.

11. Nah, spread's terrible.

Không, dàn trận chán lắm.

12. It was terrible.

Nó thật kinh khủng.

13. It's a terrible shock.

Đó là một cú sốc khủng khiếp.

14. His death was terrible.

Cái chết của ông thật thê thảm.

15. You're a terrible mess.

Trông bà nhếch nhác quá.

16. It's a terrible inequality.

Đó là sự bất bình đẳng khủng khiếp

17. You're a terrible liar.

Anh nói dối dở tệ.

18. Sustained Through Terrible Trials

Được nâng đỡ qua những thử thách khủng khiếp

19. You're a terrible liar, dear.

Em là một người nói dối khiếp đảm, em yêu ạ.

20. YOU'RE A TERRIBLE SPY, COWBOY.

Anh là điệp viên hạng bét đấy cao bồi.

21. That is a terrible sin.

ó là mÙt tÙi l × i tÓi tÇ.

22. "That's terrible," said the patient.

"Thật king khủng," bạnh nhân nói.

23. " That's terrible, " said the patient.

" Thật king khủng, " bạnh nhân nói.

24. We died a terrible death

Chúng ta sẽ chết, một cái chết thảm khốc.

25. It was a terrible tragedy.

Thật là một bi kịch đáng tiếc.

26. These cult religions are terrible.

Việc sùng bái tôn giáo này thật sự là khủng khiếp.

27. The millennium bug, terrible disaster.

Căn bệnh thế kỷ, một tai họa thật khủng khiếp.

28. And we have a terrible chlamydia epidemic -- terrible chlamydia epidemic which sticks around for many years.

Và chúng ta có đại dịch Chlamydia kinh khủng -- đại dịch Chlamydia ghê gớm kéo dài nhiều năm.

29. And a vile and terrible person.

Và là một con người đê tiện và đáng khinh bỉ.

30. Isolation is terrible for human beings.

Sự cô lập rất tệ cho con người.

31. Terrible ramifications for the whole industry.

Những hậu quả kinh khủng cho toàn bộ kỹ nghệ này.

32. It was just a terrible thing.

Đó chỉ là một việc kinh khiếp.

33. A terrible panic seized the defenders.”

Sự hoảng sợ đã làm tê liệt quân phòng thủ”.

34. It has a terrible sound system.

Hệ thống âm thanh của nó thật khủng khiếp

35. Killing Duncan is a terrible mistake.

Giết Duncan sẽ là một sai lầm khủng khiếp.

36. Malparittis has a terrible barbed wire.

Malbaritis có một cái dây gai kinh khủng lắm.

37. A terrible wrong had been committed.

Một điều sai trái khủng khiếp đã xảy ra rồi.

38. It's a terrible design strategy actually.

Thực sự đây là một chiến lược thiết kế tệ kinh khủng.

39. Terrible wars continue to be fought.

Chiến tranh tàn khốc hãy còn tiếp diễn.

40. That makes me feel just terrible.

Cái đó là tôi thấy dễ dợ quá.

41. Wasn’t that a terrible thing to command?

Lệnh đó dữ tợn quá, phải không?

42. It was like something terrible had happened.

Như thể có chuyện gì khủng khiếp đã xảy ra.

43. I think you carry a terrible burden.

Thần nghĩ bệ hạ mang một gánh nặng khủng khiếp

44. We're terrible at scale, computation and volume.

Chúng ta rất tệ về quy mô, tính toán và khối lượng.

45. I mean, Daddy was a terrible man.

Bố là người rất kinh khủng.

46. Would this not result in terrible setbacks?

Thế thì đó không phải là bị thụt lùi kinh khủng hay sao?

47. Today, we acknowledge a really terrible loss.

chúng ta phải ghi nhận một mất mẹt vô cùng khủng khiếp.

48. It's a terrible day for a wedding

Quá xui xẻo cho một lễ cưới

49. A terrible thing to live in fear.

Thật khủng khiếp khi sống trong sợ hãi.

50. Mithridates took revenge and inflicted terrible punishments.

Mithridates VI đã trả thù bằng những sự trừng phạt khủng khiếp.

51. ROME —THE SIXTH HEAD, “FEARSOME AND TERRIBLE

LA M×ĐẦU THỨ SÁU, “DỮ-TỢN, RẤT MẠNH”

52. You house is in a terrible state.

Căn nhà của bạn hết sức bề bộn.

53. By the way, you're a terrible crook.

Nhân tiện, ông là loại tội phạm gà mờ.

54. You've done your master a terrible disservice.

Ngươi báo hại chủ mình rồi.

55. His walk... his terrible, languorous, insinuating walk.

Tướng đi của hắn... cái tướng đi khệnh khạng, lừ đừ, chướng mắt của hắn.

56. In short, we see the terrible tempest raging.

Nói tóm lại, chúng ta thấy cơn giông tố dữ dội đầy kinh hoàng.

57. Worse than a slow, mind-bendingly terrible death?

Có tệ hơn cái chết chậm rãi và đầy ảo giác không?

58. Burst capillaries, cholesterol terrible, your liver is redlining.

Mao quản bị vỡ, Mỡ trong máu cao, gan của anh đang đỏ tấy lên.

59. Howard knows it would make hhm look terrible.

Howard biết rằng nó sẽ khiến HHM mất thể diện.

60. The girls tell me he's a terrible tipper.

Cô gái đó nói cho tôi biết hắn là kẻ rất keo kiệt.

61. I'm afraid she's about to do something terrible.

Tôi sợ là cổ sắp làm một chuyện gì đó ghê gớm.

62. I felt terrible every time I gave in.

Mình bị dằn vặt ghê gớm mỗi lần không kiềm chế nổi.

63. The terrible pain and commotion of people ceased.

Cơn đau khủng khiếp và sự tới lui rầm rập của mọi người ngừng hẳn.

64. Beg for his forgiveness or face his terrible wrath.

Cầu xin sự tha thứ của Người hoặc đối mặt với cơn thịnh nộ kinh hoàng của Ngài.

65. So, the climate changes will be terrible for them.

Vậy, sự thay đổi khí hậu sẽ là một điều khủng khiếp đối với họ.

66. When he does, the boy will in terrible danger!

Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp.

67. It's a newspaper article called... " Not So Terrible Twos. "

Một bài báo có tên " Những Bé Hai Tuổi Không Quá Tệ. "

68. That is a terrible memory, no doubt about it.

Đó là một ký ức khủng khiếp, không phải bàn cãi.

69. You must have had terrible hallucinations from the fever.

Chắc chắn là con đã bị mê sảng khi bị dính cơn sốt khủng khiếp.

70. Thus a civil war and terrible bloodshed were averted.

Như vậy, họ đã tránh được một cuộc nội chiến và cuộc đổ máu khủng khiếp.

71. Doesn't matter if it's good or if it's terrible.

Nó có hay hay dở cũng mặc.

72. Wasn’t that a terrible thing for Cain to do?

Ca-in đã làm một chuyện thật là khủng khiếp, phải không?

73. Because there are so many terrible sights in this world.

Vì có rất nhiều cảnh hãi hùng trên thế giới này.

74. Shey talk about the terrible wars you lead against them.

Họ nói về những cuộc chiến kinh hoàng mà ông cầm đầu chống lại họ.

75. Explore the lurid byways of terrible homicide and atrocious depravity!

Khám phá những chi tiết kinh hoàng... của vụ giết người khủng khiếp và tàn ác tột bậc.

76. Do you know that the Lieutenant is terrible with time?

Anh có biết Trung úy rất hay quên giờ giấc không?

77. 2 What has spawned these terrible times, “the last days”?

2 Điều chi đã dẫn đến thời-kỳ kinh-sợ nầy, “những ngày sau-rốt”?

78. Every drop of magical blood spilled is a terrible waste.

Mỗi giọt máu phép thuật nhỏ xuống đều là một sự lãng phí khủng khiếp.

79. Galen... You're an inspired scientist, but you're a terrible liar.

Galen... anh là nhà khoa học tài ba, nhưng bốc phét còn tệ lắm.

80. “We had fights, arguments, disruptions, terrible emotional strains,” wrote Thomas.

Thomas viết: “Chúng mình đánh lộn, cãi cọ, bất hòa và căng thẳng tột độ”.

Video liên quan

Chủ Đề