Tôi rất mệt tiếng Trung là gì

2 năm trước KHẨU NGỮ  TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

KHẨU NGỮ CHỦ ĐỀ VỀ TÂM TRẠNG

1/ Tâm trạng vui thích.
你得到成功我很高兴。Nǐ dédào chénggōng wǒ hěn gāoxìng。
Bạn đạt được thành công, tôi rất vui mừng.
今天天气不错,我觉得特别开心。Jīntiān tiānqì bùcuò, wǒ juédé tèbié kāixīn.
Thời tiết hôm này rất đẹp, tôi cảm thấy đặc biệt vui.
你最喜欢什么运动?Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng?
Anh thích môn thể thao nào nhất?
我喜欢打篮球。Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú。
Tôi thích chơi bóng rổ.
这种食品真好吃,我非常喜欢。Zhè zhǒng shípǐn zhēn hào chī,Wǒ fēicháng xǐhuān。
Món ăn này rất ngon, tôi cực kì thích.

2/ Tâm trạng hài lòng.
我现在真的很满足了。Wǒ xiànzài zhēn de hěn mǎnzúle.
Bây giờ tôi rất hài lòng.
别担心,我现在过着非常舒适的生活。Bié dānxīn,wǒ xiànzàiguòzhe fēicháng shūshì de shēnghuó.
Đừng lo, hiện tôi đang sống rất thoải mái.
我的生活非常幸福, 放心吧。Wǒ de shēnghuó fēicháng xìngfú, fàngxīn ba
Tôi sống rất hạnh phúc, yên tâm đi.
Biểu đạt tâm trạng trong giao tiếp bằng tiếng Trung

3/ Tâm trạng nhớ nhung.
一日不见,我挺想念你的。Yī rì bùjiàn, wǒ tǐng xiǎngniàn nǐ de.

Một ngày không gặp, anh nhớ em lắm.
我满脑子都是你。Wǒ mǎn nǎozi dōu shì nǐ.
Em lúc nào cũng nghĩ đến anh.
我太想家了。Wǒ tài xiǎng jiāle.
Tôi nhớ nhà lắm.

4/ Tâm trạng buồn rầu,tức giận.
今天我不开心,觉得很累。Jīntiān wǒ bù kāixīn, juédé hěn lèi.
Hôm nay, tôi không vui, cảm thấy rất mệt mỏi.
他太过分了!我很生气。Tā tài guòfènle! Wǒ hěn shēngqì.
Anh ta thật quá đáng! Tôi rất tức giận
她不爱我我感得很难过。Tā bù ài wǒ wǒ gǎn dé hěn nánguò.
Cô ấy không yêu tôi, tôi thấy rất buồn.

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0987.231.448

Website: //tiengtrungthanglong.com/

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Chủ Đề