Từ khán nghĩa là gì

Từ mượn là từ như thế nào?

Các từ mượn đã được Việt hóa thì gọi là từ gì?

Lý do của việc mượn từ trong tiếng Việt?

Từ mượn tiếng nước nào chiếm số lượng lớn nhất?

Cần chú ý điều gì khi mượn tiếng nước ngoài?

Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là gì?

Tổ quốc, đất nước, giang sơn là những từ mượn tiếng Hán, đúng hay sai

Cho các từ: pa-ra-pôn, in-ter-nét, ti-vi là từ mượn tiếng nước nào?

Yếu tố “khán” trong từ khán giả có nghĩa là xem, đúng hay sai?

Ý nghĩa của từ khán là gì:

khán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khán mình



3

  14


Khán thủ nói tắt [cũ]. | : ''Ông lí trưởng cùng hai ông '''khán''' xộc vào nhà.''


2

  14


dt Khán thủ nói tắt [cũ]: Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khán" [..]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːn˧˥kʰa̰ːŋ˩˧kʰaːŋ˧˥
xaːn˩˩xa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “khán”

  • 着: hồ, trứ, trữ, khán, trước
  • 看: khán, khan
  • 遣: khán, khiển
  • 衎: thằng, khán, khản

Phồn thểSửa đổi

  • 着: khán
  • 看: khán
  • 遣: khán, khiển

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 看: khán, khan, khen, khăn, khản, khớn
  • 遣: khán, khệng, khến, khiển, khiến
  • 𠸦: khán, khan, khen, khản, khàn

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • khản
  • khan
  • khẳn
  • khấn
  • khàn
  • khăn
  • khẩn

Danh từSửa đổi

khán

  1. Khán thủ nói tắt [cũ]. Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

khán tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khán trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khán trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khán nghĩa là gì.

- dt Khán thủ nói tắt [cũ]: Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.
  • Thuỷ tinh Tiếng Việt là gì?
  • Thuỵ Trình Tiếng Việt là gì?
  • giằng xay Tiếng Việt là gì?
  • ràng buộc Tiếng Việt là gì?
  • Cạnh Nậu Tiếng Việt là gì?
  • nguyên tử Tiếng Việt là gì?
  • Tam Nông Tiếng Việt là gì?
  • trang trải Tiếng Việt là gì?
  • Đỗ Quyên Tiếng Việt là gì?
  • kính lúp Tiếng Việt là gì?
  • lưu cầu Tiếng Việt là gì?
  • Tân Hội Đông Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khán trong Tiếng Việt

khán có nghĩa là: - dt Khán thủ nói tắt [cũ]: Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.

Đây là cách dùng khán Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khán là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề