tune-up
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tune-up
Phát âm : /'tju:nʌp/
+ danh từ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] sự điều chỉnh [máy]
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
warm-up prolusion
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tune-up"
- Những từ có chứa "tune-up" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ăn nhịp âm điệu điệu ấy hò bình bán so dây sa lệch trở giọng lạc điệu more...
Lượt xem: 228