Vocabulary - phần từ vựng - unit 9 tiếng anh 12 thí điểm - UNIT CHOOSING A CAREER

12. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ [a]: có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn

UNIT 9. CHOOSING A CAREER

Chọn nghề

1. advice /ədˈvaɪs/[n]: lời khuyên

2. ambition /æmˈbɪʃn/[n]: hoài bão, khát vọng, tham vọng

3. be in touch with: liên lạc với

4. career [n]: nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp

5. career adviser: người cố vấn nghề nghiệp

6. come up with /tʌtʃ/: tìm thấy/ nảy ra [ ý tưởng/ giải pháp]

7. cut down on: cắt giảm [ biên chế, số lượng]

8. dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə[r]/ [n]: người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa

9. downside /ˈdaʊnsaɪd/[n]: mặt trái/ bất lợi

10. drop in on: ghé thăm

11. drop out of: bỏ [ học, nghề,...]

12. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ [a]: có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn

13. get on with: sống hòa thuận với

14. get to grips with: bắt đầu giải quyết [ một vấn đề khó]

15. keep up with: theo kịp, đuổi kịp

16. look forward to /ˈfɔːwəd/: chờ đợi, trông đợi

17. mature /məˈtʃʊə[r]/[a]: trưởng thành

18. paperwork /ˈpeɪpəwɜːk/[n]: công việc giấy tờ, văn phòng

19. pursue /pəˈsjuː/[v]: theo đuổi, tiếp tục

20. put up with: chịu đựng

21. rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/ [a]: bõ công, đáng công, thỏa đáng

22. run out of : hết, cạn kiệt [ tiền, năng lượng,...]

23. secure /sɪˈkjʊə[r]/[v]: giành được, đạt được

24. shadow /ˈʃædəʊ/[v]: đi theo quan sát ai, thực hành để học việc

25. tedious/ˈtiːdiəs/ [a]: tẻ nhạt, làm mệt mỏi

26. think back on: nhớ lại

27. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ [n]: lực lượng lao động

Loigiaihay.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề