Ý nghĩa của từ song

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɔŋ/

Hoa Kỳ[ˈsɔŋ]

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • Song

Danh từSửa đổi

song [số nhiềusongs]

  1. Tiếng hát; tiếng hót. to burst forth into song — cất tiếng hát the song of the birds — tiếng chim hót
  2. Bài hát, điệu hát. love song — bản tình ca
  3. Thơ ca.

Thành ngữSửa đổi

  • to buy for a mere song: Mua rẻ.
  • nothing to make a song about: [Thông tục] Rất tầm thường, không có gì quan trọng [vấn đề].
  • not worth an old song: Không đáng được một xu.
  • song and dance:
    1. Hát múa.
    2. [Mỹ; thông tục] lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sawŋ˧˧ʂawŋ˧˥ʂawŋ˧˧
ʂawŋ˧˥ʂawŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “song”

  • 𢥠: song
  • 囪: song, thông
  • 䝄: song
  • 𡆧: song
  • 㕠: khái, song
  • 𡆪: song
  • 双: song
  • 𨇯: song
  • 牎: song
  • 囱: song, thông
  • 摐: song
  • 窓: song
  • 牕: song
  • 愯: song
  • 窗: song
  • 䉶: hồ, song
  • 雙: song
  • 窻: song
  • 葱: song, thông

Phồn thểSửa đổi

  • 双: song
  • 囱: song, thông
  • 窓: song
  • 牕: song
  • 窗: song
  • 雙: song

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 窗: song
  • 䨇: xong, song
  • 𧄐: song
  • 窓: song
  • 𥦗: song
  • 葱: thông, song
  • 蔥: thông, song
  • 愯: song
  • 漴: sòng, sũng, song
  • 窻: song
  • 𠼾: sòng, sùng, suồng, song
  • 双: rong, xong, rông, song
  • 摐: song
  • 牕: song
  • 𣳔: ruồng, giòng, rúng, rụng, dông, vùng, sòng, dòng, rộng, ròng, giông, song, duồng, dùng
  • 雙: xong, rông, song, suông
  • 㕠: song
  • 𩽧: song
  • 㧐: tủng, song
  • 𣙩: sòng, trồng, song, sồng
  • 囪: thông, song
  • 囱: thông, song
  • 㩳: sòng, tủng, song

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • sống
  • sông
  • sõng
  • sổng
  • sóng
  • sòng

Danh từSửa đổi

song

  1. Cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống. Gậy song.
  2. [Từ cũ; dùng trong văn chương] . Cửa sổ. Tựa án bên song.
  3. Chấn song [nói tắt]. Song sắt. Gió lùa qua song cửa.

Liên từSửa đổi

  1. nhưng [nghĩa đối lập mạnh hơn]. Tuổi nhỏ, song chí lớn.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

song tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ song trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ song trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ song nghĩa là gì.

Danh từ: Cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v. Gậy song.- 2 d [cũ; vch.]. Cửa sổ. Tựa án bên song Chấn song [nói tắt]. Song sắt. Gió lùa qua song cửa.- 3 k. [vch.]. Như nhưng [nghĩa mạnh hơn]. Tuổi nhỏ, song chí lớn.
  • nương nương Tiếng Việt là gì?
  • nói phách Tiếng Việt là gì?
  • kia kìa Tiếng Việt là gì?
  • gió nồm Tiếng Việt là gì?
  • ngày dưng Tiếng Việt là gì?
  • gan bàn chân Tiếng Việt là gì?
  • Thuỵ Dân Tiếng Việt là gì?
  • ngang ngửa Tiếng Việt là gì?
  • truy tư Tiếng Việt là gì?
  • ban thưởng Tiếng Việt là gì?
  • say thuốc Tiếng Việt là gì?
  • mạch tuệ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của song trong Tiếng Việt

song có nghĩa là: Danh từ: . Cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v. Gậy song.. - 2 d. . [cũ; vch.]. Cửa sổ. Tựa án bên song. . Chấn song [nói tắt]. Song sắt. Gió lùa qua song cửa.. - 3 k. [vch.]. Như nhưng [nghĩa mạnh hơn]. Tuổi nhỏ, song chí lớn.

Đây là cách dùng song Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ song là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề