A.THE SIMPLE PRESENT TENSE[Hiện tại đơn]
Thì Hiện tại đơn được dùng diễn tả:
1. Sựkiện lặp đi lặp lại [a repeated event] hay một thói quen [a habit]; trong câu có những trạng từ tần xuất như: always, usually, often, frequently [thường xuyên], generally [nói chung]. every.... once a week / month/ year,... every two/ five days....
e.g.: He usually has tea early in the morning.
Tạm dịch: Ông ấy thường thường uống trà sáng sớm.
That man frequently goes walking in the park.
Tạm dịch:Người đàn ông đó thường xuyên đi bộ trong công viên.
2. một chân lý [the truth], mội sự kiện hiển nhiên [an evidence].
e.g: Man is error. [Con người thì sai lầm.]
Bears like honey. [Gấu thích mật ong.]
3. định luật khoa học hay vật lý [a scientific or physical law].
e.g: Iron expands when it is heated.
Tạm dịch:Sắt giãn nở khi được đun nóng.
Ice melts in the sun.
Tạm dịch:Nước đá tan ngoài nắng.
4. sự kiện giữ nguyên hiện trạng suốt một thời gian dài.
e.g: His son likes reading picture-books.
Tạm dịch:Con trai anh ấy thích đọc sách truyện tranh.
His father works in a rice mill.
Tạm dịch:Cha anh ấy làm việc ở một nhà máy xay lúa.
5. sự kiện xảy ra ở tương lai theo thời khóa biểu.
e.g.: When do you have English classes?
Tạm dịch:Khi nào bạn có tiết học tiếng Anh?
The meeting begins at 7:30 a.m. next Friday.
Tạm dịch:Cuộc họp bắt đầu lúc 7 giờ 30 sáng Thứ Sáu tới.
6. mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai.
e.g.: When you see John, lell him I'll meet him tomorrow morning.
Tạm dịch:Khi bạn gặp John, nói anh ấy sáng mai tôi gặp anh ấy.
Wait here until I come back.
Tạm dịch:Chờ ở đây cho đến khi tôi trở lại.
7. ở mệnh đề điều kiện có thể xảy ra [open Conditional clause.]
e.g.:If it rains, we'll stay home
Tạm dịch:Nếu trời mưa. chúng tôi sẽ ở nhà.
I wont come unless he calls me.
Tạm dịch:Tôi sẽ không đến trừ phi anh ấy điện cho tôi.