Bài 11.5;11.6;11.7;11.8;11.9 trang 22 sbt hóa học 12

Tính lưỡng tính axit - bazơ: tùy vào số gốc NH2và COOH trong phân tử amino axit mà khiến cho quỳ chuyển sang màu hồng [ nhiều gốcCOOH hơn] hay chuyển sang màu xanh [ nhiều gốcNH2hơn]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 11.5.
  • Câu 11.6 .
  • Câu 11.7.
  • Câu 11.8
  • Câu 11.9.

Câu 11.5.

Từ glyxin [Gly] và alanin [Ala] có thể tạo ra mấy chất đipeptit

A. 1 chất. B. 2 chất.

C. 3 chất. D. 4 chất.

Phương pháp giải:

- Viết các đipeptit tạo thành từ Gly và Ala

Lời giải chi tiết:

Các đipeptit là: Gly-Gly, Ala-Ala, Gly-Ala, Ala-Gly

=>Chọn D

Câu 11.6 .

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng ?

A.Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ

B.Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh

C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

D. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu quỳ tím.

Phương pháp giải:

Dựa vào lí thuyết bài amino axittại đây

Lời giải chi tiết:

Tính lưỡng tính axit - bazơ: tùy vào số gốc NH2và COOH trong phân tử amino axit mà khiến cho quỳ chuyển sang màu hồng [ nhiều gốcCOOH hơn] hay chuyển sang màu xanh [ nhiều gốcNH2hơn]

=>Chọn D

Câu 11.7.

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?

A.Peptit có thể thuỷ phân hoàn toàn thành các α-amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.

B.Peptit có thể thuỷ phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.

C. Các peptit đều tác dụng với Cu[OH]2trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.

D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit : mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết peptit nhất định.

Phương pháp giải:

Dựa vào lí thuyết bài peptit và proteintại đây

Lời giải chi tiết:

Phản ứng màu biure: trong môi trường kiềm, những peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên tác dụng với Cu[OH]2tạo hợp chất màu tím

=>Chọn C

Câu 11.8

Trong các peptit dưới đây, chất nào tham gia phản ứng màu biure?

A. Glyxylalanin [Gly-Ala]

B. Alanylglyxin [Ala -Gly]

C. Alanylglyxylalanin [Ala- Gly- Ala]

D. Alanyllysin [Ala-Lys]

Phương pháp giải:

Dựa vào lí thuyết bài peptit và proteintại đây

Lời giải chi tiết:

Phản ứng màu biure: trong môi trường kiềm, những peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên tác dụng với Cu[OH]2tạo hợp chất màu tím

=>Chọn C

Câu 11.9.

Trong cá peptit dưới đây, chất nào không tham gia phản ứng màu biure?

A. Alanylglyxylvalin [Ala-Gly-Val].

B. Alanylglyxylserylleuxin [Ala - Gly -Ser -Leu].

C. Leuxylserylglyxylalanin [ Lue- Ser-Gly-Ala].

D. Alanylglyxyl [Ala - Gly ].

Phương pháp giải:

Dựa vào lí thuyết bài peptit và proteintại đây

Lời giải chi tiết:

Phản ứng màu biure: trong môi trường kiềm, những peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên tác dụng với Cu[OH]2tạo hợp chất màu tím

=>Chọn D

Video liên quan

Chủ Đề