Bài tập Toán lớp 3 trang 100 tập 1

Giải vở bài tập Toán 3 bài 85: Chu vi hình vuông trang 99, 100 Vở bài tập Toán 3 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các bạn học sinh nắm được cách tính chu vi hình vuông. Đồng thời biết cách ứng dụng quy tắc để tính chu vi hình có dạng hình vuông.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 3 bài 84: Chu vi hình chữ nhật

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 99, 100 tập 1

  • Bài 1 trang 99 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 2 trang 99 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 3 trang 99 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 4 trang 100 Vở bài tập Toán lớp 3

Bài 1 trang 99 Vở bài tập Toán lớp 3

Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Cạnh hình vuông

Chu vi hình vuông

5cm

5 ⨯ 4 = 20 [cm]

16cm

8m

24dm

30mm

Phương pháp giải:

Muốn tình chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.

Lời giải chi tiết:

Cạnh hình vuông

Chu vi hình vuông

5cm

5 ⨯ 4 = 20 [cm]

16cm

16 ⨯ 4 = 64 [cm]

8m

8 ⨯ 4 = 32 [m]

24dm

24 ⨯ 4 = 96 [dm]

30mm

30 ⨯ 4 = 120 [mm]

Bài 2 trang 99 Vở bài tập Toán lớp 3

Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.

Phương pháp giải:

Muốn tình chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.

Lời giải chi tiết:

Bài giải

Độ dài đoạn dây đồng đó là:

15 ⨯ 4 = 60 [cm]

Đáp số: 60cm

Bài 3 trang 99 Vở bài tập Toán lớp 3

a. Đo rồi ghi số đo độ dài cạnh hình vuông vào chỗ chấm [xem hình bên].

b. Tính chu vi hình vuông đó.

Phương pháp giải:

- Dùng thước thẳng đo độ dài của cạnh hình vuông.

- Muốn tình chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.

Lời giải chi tiết:

a. Độ dài cạnh hình vuông là 4cm.

b. Chu vi hình vuông là:

4 ⨯ 4 = 16 [cm]

Đáp số: 16cm

Bài 4 trang 100 Vở bài tập Toán lớp 3

Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20cm.

a. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây:

b. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây:

Phương pháp giải:

a] Tìm độ dài cạnh của hình vuông.

Muốn tình chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.

b] Tìm chiều dài hình chữ nhật.

Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng [cùng đơn vị đo] rồi nhân với 2.

Lời giải chi tiết:

a. Cạnh của hình vuông là:

20 + 20 = 40 [cm]

Chu vi hình vuông là:

40 ⨯ 4 = 160 [cm]

b. Chiều rộng hình chữ nhật là: 20cm

Chiều dài hình chữ nhật là: 20 ⨯ 4 = 80 [cm]

Chu vi hình chữ nhật là: [20 + 80] ⨯ 2 = 200 [cm]

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 86: Luyện tập tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông

.........................

Các bài tập tính chu vi hình vuông lớp 3 được tổng hợp và chia sẻ trong bài viết sẽ giúp các em củng cố kiến thức cũng như luyện tập các dạng bài toán liên quan tới hình vuông trong Toán lớp 3 hiệu quả. Vở bài tập Toán lớp 3 trang 99, 100 tập 1 bao gồm các bài tập tính chu vi hình vuông lớp 3 sẽ giúp các em nắm vững được phương pháp, cách giải bài tập Toán 3 trong sách giáo khoa và sách bài tập cũng như các bài nâng cao, từ đó hiểu sâu phần kiến thức được học.

Bài tập về Chu vi hình vuông

  • Công thức tính chu vi hình vuông
  • Lý thuyết Toán lớp 3: Hình vuông. Chu vi hình vuông
  • Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 3: Chu vi hình chữ nhật - Chu vi hình vuông
  • Giải Toán lớp 3 trang 88: Chu vi hình vuông
  • Giải Toán lớp 3 trang 89: Luyện tập tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải vở bài tập Toán 3 bài 85: Chu vi hình vuông. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Giải bài tập tran 100, 101 SGK Toán 3: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Luyện tập giúp các em học sinh nắm chắc được các dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10000, cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong 1 nhóm các số. Đồng thời biết được quan hệ giữa một số đơn vị đo cùng loại.

>> Giải Toán lớp 3 trang 98, 99: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Giải Toán lớp 3 trang 100, 101

  • 1. Giải Toán lớp 3 trang 100
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 100
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 100
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 100
  • 2. Giải Toán lớp 3 trang 101
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 101
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 101
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 101
    • Bài 4 Toán lớp 3 trang 101

1. Giải Toán lớp 3 trang 100

Bài 1 Toán lớp 3 trang 100

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm < , >, =

a] 1942...998 b] 9650...9651

1999...2000 9156...6951

6742....6722 1965....1956

900 + 9 ..... 9009 6591....6591

Hướng dẫn giải

a] 1942 > 998 b] 9650 < 9651

1999 < 2000 9156 > 6951

6742 > 6722 1965 > 1956

900 + 9 < 9009 6591 = 6591

Bài 2 Toán lớp 3 trang 100

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm < , >, =

a] 1km...985 m b] 60 phút .... 1 giờ

600 cm...6m 50 phút .... 1 giờ

797 mm....1m 70 phút .... 1 giờ

Hướng dẫn giải

a] 1km > 985 m b] 60 phút = 1 giờ

600 cm = 6m 50 phút < 1 giờ

797 mm < 1m 70 phút > 1 giờ

Bài 3 Toán lớp 3 trang 100

Tìm số lớn nhất trong các số:

4375, 4735, 4537, 4753

Tìm số bé nhất trong các số:

6091, 6190, 6901, 6019

Hướng dẫn giải

Số lớn nhất là số 4753

Số bé nhất là số 6019

2. Giải Toán lớp 3 trang 101

Bài 1 Toán lớp 3 trang 101

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm < , >, =

a] 7766...7676 b] 1000g...1 kg

8453...8435 950g...1kg

9102....9120 1 km....1200 m

5005...4905 100 phút....1 giờ 30 phút

Hướng dẫn giải

a] 7766 > 7676 b] 1000g = 1 kg

8453 > 8435 950g < 1kg

9102 < 9120 1 km < 1200 m

5005 > 4905 100 phút > 1 giờ 30 phút [1 giờ 10 phút = 90 phút]

Bài 2 Toán lớp 3 trang 101

Viết các số 4208, 4802, 4280, 4082

a] Theo thứ tự từ bé đến lớn

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé

Hướng dẫn giải

a] Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

4082, 4208, 4280, 4802

b] Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

4802, 4280, 4208, 4082

Bài 3 Toán lớp 3 trang 101

Viết

Số bé nhất có ba chữ số

Số lớn nhất có ba chữ số

Số bé nhất có bốn chữ số

Số lớn nhất có bốn chữ số

Hướng dẫn giải

Số bé nhất có ba chữ số là: 100

Số lớn nhất có ba chữ số: 999

Số bé nhất có bốn chữ số: 1000

Số lớn nhất có bốn chữ số: 9999

Bài 4 Toán lớp 3 trang 101

Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?

Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào?

a] 300

b] 2000

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 102, 103 SGK Toán 3: Phép cộng các số trong phạm vi 10000 - Luyện tập

Với tài liệu so sánh các số trong phạm vi 10000 được cập nhật đầy đủ và chi tiết các bài giải cùng với hướng dẫn làm bài tập bằng nhiều phương pháp chi tiết sẽ đem lại sự tiện dụng và hữu ích cho quá trình ôn luyện môn Toán lớp 3 của các em học sinh.

Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10000

  • Lý thuyết Toán lớp 3: So sánh các số trong phạm vi 10 000
  • Bài tập Toán lớp 3: So sánh các số trong phạm vi 10000
  • Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 95: So sánh các số trong phạm vi 10000

Ngoài Giải Toán lớp 3 trang 100, 101: So sánh các số trong phạm vi 10000 - Luyện tập, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 hay Đề thi học kì 2 lớp 3 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn mà không cần sách giải.

  • Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 Hay nhất
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 Hay chọn lọc
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
  • Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 đầy đủ các môn

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Video liên quan

Chủ Đề